-
Thông số áp dụng cho HĐTL Chỉ số VN30
STT |
Nội dung thông số |
Quy định thông số |
1 |
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu |
17% |
2 |
Tỷ lệ an toàn |
75% |
3 |
Ngưỡng cảnh báo 1: TK bị dừng mở mới vị thế và yêu cầu bổ sung tài sản ký quỹ để đưa tỷ lệ sử dụng tài sản về mức ≤75% |
80% |
4 |
Ngưỡng cảnh báo 2: TK bị yêu cầu bổ sung tài sản ký quỹ để đưa tỷ lệ sử dụng tài sản về mức ≤75% |
85% |
5 |
Ngưỡng xử lý: TK bị bắt buộc xử lý để đưa tỷ lệ sử dụng tài sản về mức ≤75% |
90% |
6 |
Tỷ lệ ép đóng vị thế tự động: TK bị bắt buộc bán tự động để đưa tỷ lệ sử dụng tài sản về mức ≤75% |
95% |
7 |
Giới hạn vị thế cho nhà đầu tư cá nhân |
Dưới 5.000 Hợp đồng |
8 |
Giới hạn vị thế cho nhà đầu tư tổ chức |
Dưới 10.000 Hợp đồng |
9 |
Giới hạn vị thế cho nhà đầu tư chuyên nghiệp |
Dưới 20.000 Hợp đồng |
-
Thông số áp dụng cho HĐTL Trái phiếu Chính phủ
STT |
Nội dung thông số |
Quy định thông số |
1 |
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu |
6% |
2 |
Tỷ lệ ký quỹ đảm bảo thực hiện hợp đồng tại ngày E+1 |
6% |
3 |
Tỷ lệ ký quỹ đảm bảo thực hiện hợp đồng tại ngày E+2 |
6% |
4 |
Tỷ lệ an toàn |
75% |
5 |
Ngưỡng cảnh báo 1: TK bị dừng mở mới vị thế và yêu cầu bổ sung tài sản ký quỹ để đưa tỷ lệ sử dụng tài sản về mức ≤75% |
80% |
6 |
Ngưỡng cảnh báo 2: TK bị yêu cầu bổ sung tài sản ký quỹ để đưa tỷ lệ sử dụng tài sản về mức ≤75% |
85% |
7 |
Ngưỡng xử lý: TK bị bắt buộc xử lý để đưa tỷ lệ sử dụng tài sản về mức ≤75% |
90% |
8 |
Giới hạn vị thế cho nhà đầu tư tổ chức với HĐTL Trái phiếu Chính phủ 05 năm |
Dưới 5.000 Hợp đồng |
9 |
Giới hạn vị thế cho nhà đầu tư chuyên nghiệp với HĐTL Trái phiếu Chính phủ 05 năm |
Dưới 10.000 Hợp đồng |
10 |
Giới hạn vị thế cho nhà đầu tư chuyên nghiệp là tổ chức với HĐTL Trái phiếu Chính phủ 10 năm |
Dưới 10.000 Hợp đồng |
11 |
Giới hạn vị thế cho nhà đầu tư chuyên nghiệp là cá nhân với HĐTL Trái phiếu Chính phủ 10 năm |
Dưới 3.000 Hợp đồng |
12 |
Giới hạn vị thế cho nhà đầu tư tổ chức với HĐTL Trái phiếu Chính phủ 10 năm |
Dưới 5.000 Hợp đồng |
Chú ý: Các thông số này có thể thay đổi theo quy định của PHS theo từng thời kỳ