HOSE: Thông báo thay đổi hạn mức chào bán chứng quyền của các mã chứng khoán cơ sở trong quý IV/2018 (được áp dụng từ ngày 02/01/2019)
Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM thông báo thay đổi hạn mức chào bán chứng quyền của các mã chứng khoán cơ sở trong quý IV/2018 như sau:
Mã CK |
Hạn mức chào bán cũ |
Hạn mức chào bán mới |
|
1 |
17,433,989 |
17,647,716 |
Như vậy danh sách cổ phiếu đáp ứng điều kiện là chứng khoán cơ sở của chứng quyền và hạn mức còn được phép chào bán quý IV/2018 được áp dụng từ ngày 02/01/2019 như sau:
STT |
Mã chứng khoán |
Khối lượng cổ phiếu lưu hành |
Tỷ lệ f thực tế |
Tổng số cổ phiếu tự do chuyển nhượng |
Tổng hạn mức chào bán |
Hạn mức chào bán còn lại |
|
1 |
81,860,938 |
44.12% |
36,113,582 |
3,611,358 |
3,611,358 |
||
2 |
CII |
247,713,403 |
71.24% |
176,477,164 |
17,647,716 |
17,647,716 |
|
3 |
78,196,713 |
54.12% |
42,323,567 |
4,232,357 |
4,232,357 |
||
4 |
130,746,071 |
23.87% |
31,215,610 |
3,121,561 |
3,121,561 |
||
5 |
391,334,260 |
39.33% |
153,905,486 |
15,390,549 |
15,390,549 |
||
6 |
613,554,396 |
73.07% |
448,340,379 |
44,834,038 |
44,834,038 |
||
7 |
296,924,957 |
81.14% |
240,928,179 |
24,092,818 |
24,092,818 |
||
8 |
2,123,907,166 |
56.21% |
1,193,860,682 |
119,386,068 |
119,386,068 |
||
9 |
384,844,728 |
60.81% |
234,019,180 |
23,401,918 |
23,401,918 |
||
10 |
2,160,451,381 |
51.28% |
1,107,911,126 |
110,791,113 |
110,791,113 |
||
11 |
1,163,149,548 |
40.49% |
470,923,474 |
47,092,347 |
47,092,347 |
||
12 |
430,397,382 |
61.87% |
266,268,106 |
26,626,811 |
26,626,811 |
||
13 |
930,446,674 |
34.70% |
322,833,255 |
32,283,325 |
32,283,325 |
||
14 |
167,002,273 |
80.53% |
134,491,747 |
13,449,175 |
13,449,175 |
||
15 |
310,050,926 |
54.41% |
168,708,889 |
16,870,889 |
16,870,889 |
||
16 |
567,598,121 |
22.25% |
126,273,383 |
12,627,338 |
12,627,338 |
||
17 |
495,417,773 |
55.42% |
274,551,029 |
27,455,103 |
27,455,103 |
||
18 |
509,170,307 |
59.10% |
300,907,323 |
30,090,732 |
30,090,732 |
||
19 |
1,803,653,429 |
93.93% |
1,694,191,312 |
169,419,131 |
169,419,131 |
||
20 |
3,191,621,230 |
29.11% |
928,979,549 |
92,897,955 |
92,897,955 |
||
21 |
541,611,334 |
48.19% |
261,014,474 |
26,101,447 |
26,101,447 |
||
22 |
1,741,411,583 |
46.08% |
802,445,597 |
80,244,560 |
80,244,560 |
||
23 |
2,456,748,366 |
74.84% |
1,838,691,687 |
183,869,169 |
183,869,169 |
||
24 |
2,328,818,410 |
41.13% |
957,885,681 |
95,788,568 |
95,788,568 |
HOSE
Nguồn: Vietstock Finance