Tin tức
Danh sách chứng khoán được phép giao dịch ký quỹ ngày 26/09/2023

Danh sách chứng khoán được phép giao dịch ký quỹ ngày 26/09/2023

26/09/2023

Banner PHS

CÔNG TY CỔ PHẦN

CHỨNG KHOÁN PHÚ HƯNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TP.HCM, ngày 26 tháng 09 năm 2023

THÔNG BÁO

Danh sách chứng khoán được phép giao dịch ký quỹ

STT Mã cổ phiếu Tên cổ phiếu Tỷ lệ MR cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo (%) Tỷ lệ DP cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo (%) Giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa (VND) Sàn giao dịch
1 AAA CTCP Nhựa An Phát Xanh 50 50 14,230 HOSE
2 AAT CTCP Tập đoàn Tiên Sơn Thanh Hóa 50 50 8,760 HOSE
3 ACB Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu 50 50 28,140 HOSE
4 ACC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC 20 50 17,550 HOSE
5 ACG CTCP Gỗ An Cường 50 50 50,180 HOSE
6 ACL CTCP XNK Thuỷ sản Cửu Long An Giang 40 50 16,250 HOSE
7 ADS CTCP Damsan 30 50 17,300 HOSE
8 AGG CTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản An Gia 40 40 31,000 HOSE
9 AGR CTCP Chứng khoán Agribank 50 50 22,490 HOSE
10 ANV CTCP Nam Việt 50 50 44,520 HOSE
11 APG CTCP Chứng khoán APG 30 40 12,150 HOSE
12 ASM CTCP Tập Đoàn Sao Mai 50 50 12,800 HOSE
13 BAB Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á 35 50 18,460 HNX
14 BAF CTCP Nông nghiệp BAF Việt Nam 40 40 20,000 HOSE
15 BAX CTCP Thống Nhất 40 50 70,200 HNX
16 BCG CTCP Bamboo Capital 30 30 6,470 HOSE
17 BCM Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp – CTCP 50 50 106,600 HOSE
18 BFC CTCP Phân Bón Bình Điền 50 50 24,240 HOSE
19 BIC Tổng CTCP Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam 50 50 40,950 HOSE
20 BID Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam 50 50 56,550 HOSE
21 BKG CTCP Đầu tư BKG Việt Nam 30 30 6,660 HOSE
22 BMC CTCP Khoáng Sản Bình Định 50 50 17,870 HOSE
23 BMI Tổng CTCP Bảo Minh 50 50 29,180 HOSE
24 BMP CTCP Nhựa Bình Minh 50 50 105,950 HOSE
25 BNA CTCP Đầu tư sản xuất Bảo Ngọc 50 50 17,940 HNX
26 BSI CTCP Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam 50 50 43,550 HOSE
27 BTP CTCP Nhiệt điện Bà Rịa 50 50 21,060 HOSE
28 BVH Tập đoàn Bảo Việt 50 50 57,980 HOSE
29 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt 50 50 30,800 HNX
30 BWE CTCP Nước – Môi trường Bình Dương 50 50 56,550 HOSE
31 C32 CTCP CIC39 50 50 24,500 HOSE
32 C47 CTCP Xây dựng 47 40 40 8,210 HOSE
33 C69 CTCP Xây dựng 1369 30 30 5,600 HNX
34 CAG CTCP Cảng An Giang 20 50 11,440 HNX
35 CAP CTCP Lâm nông sản thực phẩm Yên Bái 20 50 87,100 HNX
36 CAV CTCP Dây Cáp Điện Việt Nam 50 50 92,950 HOSE
37 CCL CTCP Đầu tư và Phát triển Đô thị Dầu khí Cửu Long 30 50 9,590 HOSE
38 CDC CTCP Chương Dương 30 30 16,670 HOSE
39 CDN CTCP Cảng Đà Nẵng 20 50 33,900 HNX
40 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 30 50 25,090 HNX
41 CHP CTCP Thuỷ Điện Miền Trung 20 30 29,640 HOSE
42 CIA CTCP Dịch vụ Sân bay Quốc tế Cam Ranh 20 30 15,800 HNX
43 CII CTCP Đầu tư Hạ tầng kỹ thuật TP HCM 50 50 20,000 HOSE
44 CLC CTCP Cát Lợi 50 50 45,240 HOSE
45 CLH CTCP Xi măng La Hiên VVMI 30 50 36,140 HNX
46 CLL CTCP Cảng Cát Lái 35 50 39,320 HOSE
47 CMG CTCP Tập đoàn Công nghệ CMC 50 50 58,240 HOSE
48 CMS CTCP Tập đoàn CMH Việt Nam 20 30 12,300 HNX
49 CMX CTCP Camimex Group 50 50 11,960 HOSE
50 CNG CTCP CNG Việt Nam 50 50 42,440 HOSE
51 CRC CTCP Create Capital Việt Nam 30 50 7,930 HOSE
52 CRE CTCP Bất động sản Thế Kỷ 40 50 10,580 HOSE
53 CSC CTCP Tập đoàn COTANA 30 50 29,300 HNX
54 CSM CTCP Công Nghiệp Cao Su Miền Nam 50 50 18,200 HOSE
55 CSV CTCP Hóa chất Cơ bản Miền Nam 50 50 41,600 HOSE
56 CTD CTCP Xây Dựng Coteccons 50 50 84,500 HOSE
57 CTF CTCP City Auto 25 25 27,000 HOSE
58 CTG Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam 50 50 36,980 HOSE
59 CTI CTCP Đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO 35 50 18,850 HOSE
60 CTR Tổng CTCP Công trình Viettel 50 50 89,500 HOSE
61 CTS CTCP Chứng khoán Ngân hàng Công Thương Việt Nam 50 50 30,030 HOSE
62 CVT CTCP CMC 50 50 42,000 HOSE
63 D11 CTCP Địa ốc 11 15 50 19,500 HNX
64 D2D CTCP Phát Triển Đô Thị Công Nghiệp Số 2 45 50 36,790 HOSE
65 DAT CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển Thủy sản 15 50 14,230 HOSE
66 DBC CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam 50 50 30,000 HOSE
67 DBD CTCP Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định 50 50 65,000 HOSE
68 DBT CTCP Dược phẩm Bến Tre 30 30 10,000 HOSE
69 DCL CTCP Dược phẩm Cửu Long 50 50 31,200 HOSE
70 DCM CTCP Phân Bón Dầu Khí Cà Mau 50 50 42,900 HOSE
71 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 50 50 108,810 HOSE
72 DGW CTCP Thế Giới Số 50 50 60,000 HOSE
73 DHA CTCP Hóa An 35 50 71,500 HOSE
74 DHC CTCP Đông Hải Bến Tre 50 50 52,000 HOSE
75 DHG CTCP Dược Hậu Giang 50 50 165,100 HOSE
76 DHM CTCP Thương mại & Khai thác Khoáng sản Dương Hiếu 30 30 10,000 HOSE
77 DHT CTCP Dược phẩm Hà Tây 50 50 30,940 HNX
78 DIG Tổng CTCP Đầu Tư Phát triển Xây Dựng 40 40 21,200 HOSE
79 DIH CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng Hội An 20 30 36,200 HNX
80 DL1 CTCP Tập đoàn Alpha Seven 10 10 4,030 HNX
81 DMC CTCP Xuất nhập khẩu Y Tế Domesco 50 50 76,700 HOSE
82 DNP CTCP DNP Holding 40 50 26,900 HNX
83 DP3 CTCP Dược phẩm Trung ương 3 50 50 86,970 HNX
84 DPG CTCP Tập đoàn Đạt Phương 50 50 45,000 HOSE
85 DPM Tổng công ty Phân Bón và Hóa Chất Dầu Khí - CTCP 50 50 42,900 HOSE
86 DPR CTCP Cao Su Đồng Phú 50 50 41,530 HOSE
87 DQC CTCP bóng đèn Điện Quang 40 50 24,240 HOSE
88 DRC CTCP Cao Su Đà Nẵng 50 50 26,390 HOSE
89 DRL CTCP Thủy điện - Điện Lực 3 40 50 81,900 HOSE
90 DSN CTCP Công Viên Nước Đầm Sen 20 50 59,800 HOSE
91 DTA CTCP Đệ Tam 35 50 9,950 HOSE
92 DTD CTCP Đầu tư Phát triển Thành Đạt 50 50 42,200 HNX
93 DTK Tổng công ty Điện lực TKV - CTCP 10 50 15,080 HNX
94 DVM CTCP Dược liệu Việt Nam 20 20 15,000 HNX
95 DVP CTCP Đầu tư và Phát triển Cảng Đình Vũ 50 50 76,180 HOSE
96 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 50 50 16,920 HOSE
97 DXP CTCP Cảng Đoạn Xá 40 50 16,900 HNX
98 EIB Ngân hàng TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam 50 50 20,000 HOSE
99 EID CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Hà Nội 20 50 27,000 HNX
100 ELC CTCP Công Nghệ - Viễn Thông Elcom 30 50 17,350 HOSE
101 EVE CTCP Everpia 30 30 25,020 HOSE
102 EVF Công ty Tài chính Cổ phần Điện lực 50 50 10,050 HOSE
103 FCM CTCP Khoáng sản FECON 30 50 6,480 HOSE
104 FCN CTCP FECON 50 50 20,600 HOSE
105 FIR* CTCP Địa ốc First Real 30 30 13,880 HOSE
106 FIT CTCP Tập đoàn F.I.T 30 50 8,650 HOSE
107 FMC CTCP Thực Phẩm Sao Ta 50 50 54,600 HOSE
108 FPT CTCP FPT 50 50 111,150 HOSE
109 FTS CTCP Chứng Khoán FPT 50 50 53,360 HOSE
110 GAS Tổng Công ty khí Việt Nam - CTCP 50 50 122,850 HOSE
111 GDT CTCP chế biến Gỗ Đức Thành 30 50 37,700 HOSE
112 GEG CTCP Điện Gia Lai 40 40 19,890 HOSE
113 GEX CTCP Tập đoàn GELEX 50 50 25,000 HOSE
114 GIC CTCP Đầu tư Dịch vụ và Phát triển Xanh 20 50 15,800 HNX
115 GKM CTCP Khang Minh Group 20 20 27,780 HNX
116 GLT CTCP Kỹ thuật Điện Toàn Cầu 10 50 24,180 HNX
117 GMD CTCP Gemadept 50 50 66,300 HOSE
118 GMH CTCP Minh Hưng Quảng Trị 20 50 14,170 HOSE
119 GMX CTCP Gạch ngói Gốm Xây dựng Mỹ Xuân 20 30 27,000 HNX
120 GSP CTCP Vận Tải Sản phẩm khí Quốc Tế 50 50 14,880 HOSE
121 GTA CTCP Chế biến gỗ Thuận An 40 40 13,000 HOSE
122 GVR Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam – CTCP 50 50 24,110 HOSE
123 HAH CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An 50 50 43,320 HOSE
124 HAP CTCP Tập Đoàn Hapaco 30 50 6,910 HOSE
125 HAX CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh 50 50 22,900 HOSE
126 HBS CTCP Chứng khoán Hòa Bình 10 20 13,500 HNX
127 HCD CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD 30 50 11,580 HOSE
128 HCM CTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh 50 50 35,490 HOSE
129 HDA CTCP Hãng Sơn Đông Á 30 40 7,800 HNX
130 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển thành phố Hồ Chí Minh 50 50 17,390 HOSE
131 HDC CTCP Phát triển Nhà Bà Rịa - Vũng Tàu 50 50 32,900 HOSE
132 HDG CTCP Tập đoàn Hà Đô  50 50 49,790 HOSE
133 HHP CTCP Giấy Hoàng Hà Hải Phòng 25 25 10,000 HOSE
134 HHS CTCP Đầu tư Dịch vụ Hoàng Huy 40 50 6,850 HOSE
135 HHV CTCP Đầu tư hạ tầng giao thông Đèo Cả 40 40 18,000 HOSE
136 HJS CTCP Thuỷ điện Nậm Mu 10 50 41,210 HNX
137 HLC CTCP Than Hà Lầm - Vinacomin 20 30 13,550 HNX
138 HLD CTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản HUDLAND 40 50 37,700 HNX
139 HMC CTCP Kim khí Thành phố Hồ Chí Minh - Vnsteel 40 50 14,040 HOSE
140 HOM CTCP Xi măng Vicem Hoàng Mai 20 50 6,890 HNX
141 HPG CTCP Tập Đoàn Hòa Phát 50 50 33,990 HOSE
142 HQC CTCP Tư vấn Thương mại Dịch vụ Địa Ốc Hoàng Quân 30 40 4,500 HOSE
143 HRC CTCP Cao su Hòa Bình 20 50 68,900 HOSE
144 HSL CTCP Đầu tư Phát triển Thực phẩm Hồng Hà 15 15 6,000 HOSE
145 HTI CTCP Đầu Tư Phát Triển Hạ Tầng IDICO 30 50 21,450 HOSE
146 HTN CTCP Hưng Thịnh Incons 40 50 18,800 HOSE
147 HTV CTCP Logistics Vicem 10 50 13,000 HOSE
148 HUB CTCP Xây lắp Thừa Thiên Huế 30 50 22,870 HOSE
149 HUT CTCP Tasco 15 15 21,060 HNX
150 HVH CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC 20 50 8,520 HOSE
151 HVT CTCP Hóa chất Việt Trì 20 50 66,300 HNX
152 ICT CTCP Viễn thông – Tin học Bưu điện 50 50 16,770 HOSE
153 IDC Tổng công ty IDICO - CTCP 50 50 50,000 HNX
154 IDI CTCP Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I 40 50 10,000 HOSE
155 IDV CTCP Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc 50 50 40,000 HNX
156 IJC CTCP Phát Triển Hạ Tầng Kỹ Thuật 40 50 17,870 HOSE
157 ILB CTCP ICD Tân Cảng - Long Bình 30 50 40,690 HOSE
158 IMP CTCP Dược Phẩm Imexpharm 50 50  71,890  HOSE
159 INN CTCP Bao bì và in Nông Nghiệp 30 40 46,540 HNX
160 IPA CTCP Tập đoàn Đầu tư I.P.A 30 40 18,300 HNX
161 ITC CTCP Đầu tư - Kinh doanh nhà 30 40 15,000 HOSE
162 ITD CTCP Công nghệ Tiên Phong 25 50 15,080 HOSE
163 IVS CTCP Chứng khoán Guotai Junan (Việt Nam) 20 30 17,290 HNX
164 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc - CTCP 40 40 30,000 HOSE
165 KDC CTCP Tập đoàn KIDO 50 50 65,000 HOSE
166 KDH CTCP Đầu Tư và Kinh doanh Nhà Khang Điền 50 50 40,100 HOSE
167 KHG CTCP Tập đoàn Khải Hoàn Land 40 40 8,000 HOSE
168 KHP CTCP Điện lực Khánh Hoà 20 30 13,000 HOSE
169 KPF CTCP Đầu tư Tài chính Hoàng Minh 20 30 11,570 HOSE
170 KSB CTCP Khoáng Sản và Xây Dựng Bình Dương 50 50 25,000 HOSE
171 KSF CTCP Tập đoàn Real Tech 20 30 47,160 HNX
172 KTS CTCP Đường Kon Tum 40 40 27,000 HNX
173 L14 CTCP LICOGI 14 20 30 54,500 HNX
174 L18 CTCP Đầu tư và xây dựng số 18 40 50 40,000 HNX
175 LAS CTCP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao 40 50 14,760 HNX
176 LBM CTCP Khoáng sản và Vật liệu Xây dựng Lâm Đồng 20 50 59,150 HOSE
177 LCG CTCP Lizen 40 40 11,450 HOSE
178 LGC CTCP Đầu tư Cầu đường CII 10 50 58,950 HOSE
179 LHC CTCP Đầu tư và xây dựng thủy lợi Lâm Đồng 40 40 50,000 HNX
180 LIG CTCP LICOGI 13 30 50 6,240 HNX
181 LIX CTCP Bột Giặt Lix 50 50 58,500 HOSE
182 LPB Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt 40 50 18,000 HOSE
183 LSS CTCP Mía đường Lam Sơn 50 50 13,800 HOSE
184 MBB Ngân Hàng TMCP Quân Đội 50 50 23,720 HOSE
185 MBG CTCP Tập đoàn MBG 40 50 7,800 HNX
186 MBS CTCP Chứng Khoán MB 50 50 24,900 HNX
187 MDC CTCP Than Mông Dương - Vinacomin 20 50 16,250 HNX
188 MIG Tổng CTCP Bảo hiểm Quân Đội 40 50 23,270 HOSE
189 MSB Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam 50 50 17,000 HOSE
190 MSH CTCP May Sông Hồng 50 50 46,280 HOSE
191 MSN CTCP Tập Đoàn Masan 50 50 95,200 HOSE
192 MVB Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP 10 20 24,400 HNX
193 MWG CTCP Đầu Tư Thế Giới Di Động 50 50 55,250 HOSE
194 NAF CTCP Nafoods Group 30 30 17,290 HOSE
195 NAG CTCP Tập đoàn Nagakawa 20 20 15,000 HNX
196 NBB CTCP Đầu Tư Năm Bảy Bảy 50 50 17,680 HOSE
197 NBC CTCP Than Núi Béo - Vinacomin 40 50 14,100 HNX
198 NBP CTCP Nhiệt điện Ninh Bình 20 50 18,850 HNX
199 NCT CTCP Dịch vụ Hàng hóa Nội Bài 50 50 110,630 HOSE
200 NET CTCP Bột giặt NET 20 50 73,600 HNX
201 NHA Tổng công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội 20 50 28,470 HOSE
202 NHH CTCP Nhựa Hà Nội 30 50 16,450 HOSE
203 NHT CTCP Sản xuất và Thương mại Nam Hoa 20 30 13,000 HOSE
204 NLG CTCP Đầu Tư Nam Long 50 50 38,870 HOSE
205 NNC CTCP Đá Núi Nhỏ 30 50 23,140 HOSE
206 NSC CTCP Tập đoàn Giống cây trồng Việt Nam 40 50 91,520 HOSE
207 NSH CTCP Tập đoàn Nhôm Sông Hồng Shalumi 20 30 6,330 HNX
208 NT2 CTCP Điện Lực Dầu Khí Nhơn Trạch 2 50 50 40,300 HOSE
209 NTH CTCP Thủy điện Nước trong 10 50 78,000 HNX
210 NTL CTCP Phát triển Đô thị Từ Liêm 40 50 32,240 HOSE
211 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong 50 50 49,010 HNX
212 NVB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân 40 50 19,200 HNX
213 OCB Ngân hàng TMCP Phương Đông 50 50 18,460 HOSE
214 OPC CTCP Dược phẩm OPC 50 50 26,400 HOSE
215 ORS CTCP Chứng khoán Tiên Phong 30 50 10,000 HOSE
216 PAC CTCP Pin Ắc Quy Miền Nam 50 50 30,700 HOSE
217 PAN CTCP Tập đoàn PAN 50 50 27,600 HOSE
218 PC1 CTCP Tập đoàn PC1 40 50 32,200 HOSE
219 PCE CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Trung 10 20 30,290 HNX
220 PCT CTCP Vận tải Khí và Hóa chất Việt Nam 25 50 9,200 HNX
221 PDN CTCP Cảng Đồng Nai 40 50 159,900 HOSE
222 PDR CTCP Phát triển Bất động sản Phát Đạt 30 30 16,660 HOSE
223 PET Tổng CTCP Dịch vụ Tổng Hợp Dầu Khí 50 50 35,490 HOSE
224 PGC Tổng công ty Gas Petrolimex - CTCP 50 50 20,540 HOSE
225 PGD CTCP Phân Phối khí Thấp áp dầu khí Việt Nam 30 50 54,600 HOSE
226 PGI Tổng CTCP Bảo Hiểm Petrolimex 50 50 35,100 HOSE
227 PGS CTCP Kinh doanh Khí miền Nam 30 50 34,970 HNX
228 PGV Tổng Công ty Phát điện 3 - CTCP 45 50 32,890 HOSE
229 PHC CTCP Xây dựng Phục Hưng Holdings  40 50 12,480 HOSE
230 PHR CTCP Cao Su Phước Hòa 50 50 55,300 HOSE
231 PJT CTCP Vận tải xăng dầu đường thuỷ Petrolimex 20 50 13,260 HOSE
232 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex - CTCP 50 50 48,600 HNX
233 PLX Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam 50 50 48,360 HOSE
234 PMB CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Bắc 40 50 14,950 HNX
235 PMC CTCP Dược phẩm dược liệu Pharmedic 10 50 89,700 HNX
236 PNJ CTCP Vàng Bạc Đá Quý Phú Nhuận 50 50 94,380 HOSE
237 POW Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP 50 50 16,570 HOSE
238 PPP CTCP Dược phẩm Phong Phú 15 50 17,680 HNX
239 PPS CTCP Dịch vụ Kỹ thuật điện lực dầu khí Việt Nam 30 50 15,800 HNX
240 PRE Tổng CTCP Tái bảo hiểm PVI 30 50 21,970 HNX
241 PSD CTCP Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí 50 50 19,880 HNX
242 PSE CTCP Phân bón và Hóa chất dầu khí Đông Nam Bộ 40 50 14,300 HNX
243 PSH CTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu 20 30 16,060 HOSE
244 PSI CTCP Chứng khoán Dầu khí 10 50 11,440 HNX
245 PSW CTCP Phân bón và Hóa chất dầu khí Tây Nam Bộ 30 50 13,660 HNX
246 PTB CTCP Phú Tài 50 50 55,000 HOSE
247 PVC Tổng công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí - CTCP 50 50 23,600 HNX
248 PVG CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam 40 50 12,090 HNX
249 PVI CTCP PVI 50 50 63,900 HNX
250 PVS Tổng CTCP Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 50 50 40,300 HNX
251 PVT Tổng CTCP Vận Tải Dầu Khí 50 50 25,300 HOSE
252 RAL CTCP Bóng Đèn Phích Nước Rạng Đông 50 50 142,740 HOSE
253 RCL CTCP Địa ốc Chợ Lớn 10 20 17,290 HNX
254 REE CTCP Cơ Điện Lạnh 50 50 82,030 HOSE
255 S4A CTCP Thủy điện Sê San 4A 40 50 37,660 HOSE
256 S55 CTCP Sông Đà 505 30 30 45,170 HNX
257 S99 CTCP SCI 30 50 12,400 HNX
258 SAB Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước Giải Khát Sài Gòn 50 50 109,780 HOSE
259 SAM CTCP SAM HOLDINGS 40 40 7,680 HOSE
260 SAV CTCP Hợp tác Kinh tế và Xuất nhập khẩu Savimex 40 40 15,450 HOSE
261 SBA CTCP Sông Ba 30 50 30,420 HOSE
262 SBT CTCP Thành Thành Công – Biên Hòa 50 50 20,280 HOSE
263 SCG CTCP Tập đoàn Xây dựng SCG 20 30 83,000 HNX
264 SCI CTCP SCI E&C 30 50 16,900 HNX
265 SCR CTCP Địa Ốc Sài Gòn Thương Tín 40 40 10,000 HOSE
266 SCS CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn 20 30 89,050 HOSE
267 SD5 CTCP Sông Đà 5 20 50 10,530 HNX
268 SD9 CTCP Sông Đà 9 20 50 11,700 HNX
269 SED CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Phương Nam 40 50 24,440 HNX
270 SFG CTCP Phân Bón Miền Nam 50 50 12,350 HOSE
271 SFI CTCP Đại lý Vận tải SAFI 50 50 43,680 HOSE
272 SGN CTCP Phục vụ Mặt đất Sài Gòn 20 50 91,130 HOSE
273 SGR CTCP Tổng CTCP Địa ốc Sài Gòn  30 30 30,000 HOSE
274 SGT CTCP Công nghệ Viễn Thông Sài Gòn 30 50 14,560 HOSE
275 SHA CTCP Sơn Hà Sài Gòn 35 50 5,990 HOSE
276 SHB Ngân Hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội 50 50 12,710 HOSE
277 SHE CTCP Phát triển năng lượng Sơn Hà 20 30 11,160 HNX
278 SHI CTCP Quốc Tế Sơn Hà 30 30 14,810 HOSE
279 SHN CTCP Đầu tư Tổng hợp Hà Nội 20 50 10,010 HNX
280 SHP CTCP Thủy điện Miền Nam 20 50 34,190 HOSE
281 SHS CTCP Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội 50 50 22,000 HNX
282 SJD CTCP Thủy điện Cần Đơn 50 50 21,190 HOSE
283 SJS CTCP Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu Công nghiệp Sông Đà 40 50 40,850 HOSE
284 SKG CTCP Tàu cao tốc Superdong - Kiên Giang 40 50 25,870 HOSE
285 SLS CTCP Mía đường Sơn La 50 50 227,500 HNX
286 SMB CTCP Bia Sài Gòn - Miền Trung 50 50 50,050 HOSE
287 SRC CTCP Cao Su Sao Vàng 50 50 26,260 HOSE
288 SSB Ngân hàng TMCP Đông Nam Á 40 40 28,500 HOSE
289 SSI CTCP Chứng khoán SSI 50 50 43,550 HOSE
290 ST8 CTCP Siêu Thanh 30 30 21,320 HOSE
291 STB Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín 50 50 36,530 HOSE
292 STG CTCP Kho Vận Miền Nam 20 50 61,030 HOSE
293 STK CTCP Sợi Thế Kỷ 50 50 34,970 HOSE
294 SVC CTCP Dịch Vụ Tổng Hợp Sài Gòn 50 50 57,130 HOSE
295 SVT CTCP Công nghệ Sài Gòn Viễn Đông 20 30 17,610 HOSE
296 SZB CTCP Sonadezi Long Bình 50 50 39,000 HNX
297 SZC CTCP Sonadezi Châu Đức 50 50 39,000 HOSE
298 SZL CTCP Sonadezi Long Thành 50 50 68,250 HOSE
299 TA9 CTCP Xây lắp Thành An 96 20 50 14,690 HNX
300 TBC CTCP Thủy điện Thác Bà 40 50 40,040 HOSE
301 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam 50 50 32,700 HOSE
302 TCD CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải 30 30 10,000 HOSE
303 TCH CTCP Đầu Tư Dịch Vụ Tài Chính Hoàng Huy 50 50 15,000 HOSE
304 TCL CTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng 50 50 49,010 HOSE
305 TCM CTCP Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công 50 50 50,000 HOSE
306 TCO CTCP Vận tải Đa phương thức Duyên Hải 40 40 8,300 HOSE
307 TCT CTCP Cáp Treo Núi Bà Tây Ninh 50 50 33,670 HOSE
308 TDG CTCP Đầu tư TDG Global 20 20 5,010 HOSE
309 TDM CTCP Nước Thủ Dầu Một 50 50 48,810 HOSE
310 TDN CTCP Than Đèo Nai - Vinacomin 10 50 14,430 HNX
311 TDP CTCP Thuận Đức 20 20 22,320 HOSE
312 TDT CTCP Đầu tư và Phát triển TDT 20 20 9,010 HNX
313 TEG CTCP Năng lượng và Bất động sản Trường Thành 30 40 11,540 HOSE
314 THD CTCP Thaiholdings 40 40 25,000 HNX
315 THG CTCP Đầu tư và Xây dựng Tiền Giang 30 50 61,490 HOSE
316 THT CTCP Than Hà Tu - Vinacomin 20 50 15,860 HNX
317 TIG CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long 30 50 14,130 HNX
318 TIP CTCP Phát triển Khu công nghiệp Tín Nghĩa 35 50 27,040 HOSE
319 TKG CTCP Sản xuất và Thương mại Tùng Khánh 35 35 14,000 HNX
320 TLD CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long 40 50 6,070 HOSE
321 TLG CTCP Tập đoàn Thiên Long 40 50 73,320 HOSE
322 TLH CTCP Tập đoàn thép Tiến Lên 50 50 9,000 HOSE
323 TMB CTCP Kinh doanh Than Miền Bắc - Vinacomin 10 50 42,120 HNX
324 TMP CTCP Thủy điện Thác Mơ 50 50 72,020 HOSE
325 TMS CTCP Transimex 50 50 61,100 HOSE
326 TMT CTCP Ô tô TMT 30 40 23,850 HOSE
327 TN1 CTCP Thương mại Dịch vụ TNS Holdings 10 50 21,840 HOSE
328 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 50 50 24,180 HNX
329 TNH CTCP Bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên 40 40 28,000 HOSE
330 TNT CTCP Tập đoàn TNT 10 10 2,940 HOSE
331 TPB Ngân hàng TMCP Tiên Phong 50 50 19,000 HOSE
332 TRA CTCP Traphaco 40 50 112,450 HOSE
333 TRC CTCP Cao Su Tây Ninh 50 50 38,350 HOSE
334 TSB CTCP Ắc quy Tia Sáng 20 30 46,000 HNX
335 TTA CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành 15 15 7,980 HOSE
336 TTL Tổng Công ty Thăng Long - CTCP 10 50 11,310 HNX
337 TV2 CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 2 50 50 52,260 HOSE
338 TV4 CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 4 40 40 13,000 HNX
339 TVD CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin 40 50 20,800 HNX
340 TVS CTCP Chứng khoán Thiên Việt 35 50 30,160 HOSE
341 TVT Tổng Công ty Việt Thắng - CTCP 30 50 28,080 HOSE
342 UIC CTCP Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị IDICO 10 50 41,860 HOSE
343 VC3 CTCP Tập đoàn Nam Mê Kông 20 20 22,270 HNX
344 VC7 CTCP Tập đoàn BGI 30 50 22,600 HNX
345 VCB Ngân Hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam 50 50 129,870 HOSE
346 VCC CTCP Vinaconex 25 30 50 16,520 HNX
347 VCG Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây Dựng Việt Nam 40 40 27,430 HOSE
348 VCI CTCP Chứng Khoán Bản Việt 50 50 54,210 HOSE
349 VCS CTCP VICOSTONE 50 50 74,700 HNX
350 VDP CTCP Dược phẩm Trung ương VIDIPHA 40 40 47,320 HOSE
351 VFG CTCP Khử trùng Việt Nam 50 50 40,000 HOSE
352 VGC Tổng công ty Viglacera - CTCP 50 50 57,910 HOSE
353 VGS CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE 50 50 23,400 HNX
354 VHC CTCP Vĩnh Hoàn 50 50 104,000 HOSE
355 VHE CTCP Dược liệu và Thực phẩm Việt Nam 30 30 3,900 HNX
356 VHM CTCP Vinhomes 50 50 50,000 HOSE
357 VIB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam 50 50 30,290 HOSE
358 VIC Tập đoàn VINGROUP - CTCP 50 50 70,000 HOSE
359 VID CTCP Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông 10 50 7,560 HOSE
360 VIF Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam - CTCP 20 50 19,800 HNX
361 VIP CTCP vận tải xăng dầu VIPCO 40 50 13,320 HOSE
362 VIX CTCP Chứng khoán VIX 50 50 10,000 HOSE
363 VMS CTCP Phát triển Hàng hải 20 30 33,500 HNX
364 VND CTCP Chứng Khoán VNDirect 50 50 25,090 HOSE
365 VNE Tổng CTCP Xây dựng Điện Việt Nam 50 50 10,000 HOSE
366 VNG CTCP Du lịch Thành Thành Công 30 30 11,490 HOSE
367 VNM CTCP Sữa Việt Nam 50 50 86,060 HOSE
368 VNR Tổng CTCP Tái Bảo hiểm Quốc gia Việt Nam 50 50 32,500 HNX
369 VNS CTCP Ánh Dương Việt Nam 40 50 24,370 HOSE
370 VOS CTCP Vận tải Biển Việt Nam 20 30 15,730 HOSE
371 VPB Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng 50 50 25,000 HOSE
372 VPD CTCP Phát triển Điện lực Việt Nam 40 50 32,500 HOSE
373 VPG CTCP Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Phát 30 50 16,250 HOSE
374 VPH CTCP Vạn Phát Hưng 30 30 5,000 HOSE
375 VPI CTCP Đầu tư Văn Phú - Invest 35 35 51,950 HOSE
376 VRC CTCP Bất động sản và Đầu tư VRC 30 40 10,000 HOSE
377 VRE CTCP Vincom Retail 50 50 33,990 HOSE
378 VSC CTCP Container Việt Nam 50 50 40,000 HOSE
379 VSH CTCP Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh 40 50 47,320 HOSE
380 VSI CTCP Đầu tư và Xây dựng Cấp thoát nước 30 50 21,190 HOSE
381 VTB CTCP Viettronics Tân Bình 10 50 13,100 HOSE
382 VTO CTCP Vận Tải Xăng Dầu Vitaco 40 50 11,420 HOSE
383 VTV CTCP Năng lượng và Môi trường Vicem 20 50 6,890 HNX
384 VTZ CTCP Sản xuất và Thương mại Nhựa Việt Thành 10 10 8,600 HNX
385 WCS CTCP Bến xe Miền Tây 40 50 218,010 HNX
386 YBM CTCP Khoáng sản công nghiệp Yên Bái 20 50 9,990 HOSE
387 YEG CTCP Tập đoàn Yeah1 15 25 17,940 HOSE

* Giữ giá tính TSĐB tối đa như hiện tại

  • Danh sách này được áp dụng từ ngày 27/09/2023
  • Chỉ những chứng khoán trong danh sách này mới được tính làm tài sản thế chấp
  • PHS có thể tạm dừng giao dịch ký quỹ mới ở những mã trên đây, hoặc thay đổi danh sách này bất cứ lúc nào mà không cần báo trước.

CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN PHÚ HƯNG

TỔNG GIÁM ĐỐC

CHEN CHIA KEN

Banner PHS
Logo PHS

Trụ sở: Tầng 21, Phú Mỹ Hưng Tower, 08 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 

(Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày - trừ thứ 7, chủ nhật và các ngày lễ) 

1900 25 23 58
support@phs.vn
Kết nối với chúng tôi:

Đăng ký nhận tin

Tải app PHS-Mobile Trading

Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú HưngCông ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng