CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN PHÚ HƯNG __________ Số: 68/2024/TB-QLRR |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ TP.HCM, ngày 08 tháng 04 năm 2024 |
THÔNG BÁO
V/v: Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa
Căn cứ:
- Biên bản họp của Hội Đồng Quản Lý Rủi Ro vào ngày 08/04/2024
Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng xin trân trọng thông báo đến Quý khách hàng về việc thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa hiện tại như sau:
- Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa:
STT |
Mã cổ phiếu |
Tên cổ phiếu |
Giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa (VND) |
Sàn giao dịch |
|
Cũ |
Mới |
||||
1 |
AAT |
CTCP Tập đoàn Tiên Sơn Thanh Hóa |
6,980 |
6,660 |
HOSE |
2 |
ACB |
Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu |
35,880 |
35,290 |
HOSE |
3 |
BAB |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á |
16,700 |
15,800 |
HNX |
4 |
BAX |
CTCP Thống Nhất |
58,500 |
54,600 |
HNX |
5 |
BFC |
CTCP Phân Bón Bình Điền |
42,050 |
39,390 |
HOSE |
6 |
BHN |
Tổng Công ty cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội |
53,560 |
50,050 |
HOSE |
7 |
BID |
Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
68,900 |
65,260 |
HOSE |
8 |
BKG |
CTCP Đầu tư BKG Việt Nam |
5,850 |
5,700 |
HOSE |
9 |
BMC |
CTCP Khoáng Sản Bình Định |
25,670 |
24,830 |
HOSE |
10 |
BMP |
CTCP Nhựa Bình Minh |
146,900 |
145,600 |
HOSE |
11 |
BTP |
CTCP Nhiệt điện Bà Rịa |
21,900 |
18,780 |
HOSE |
12 |
CAP |
CTCP Lâm nông sản thực phẩm Yên Bái |
129,600 |
79,800 |
HNX |
13 |
CSV |
CTCP Hóa chất Cơ bản Miền Nam |
85,900 |
82,550 |
HOSE |
14 |
CTG |
Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam |
46,990 |
43,160 |
HOSE |
15 |
CTS |
CTCP Chứng khoán Ngân hàng Công Thương Việt Nam |
50,570 |
46,800 |
HOSE |
16 |
CVT |
CTCP CMC |
42,000 |
36,790 |
HOSE |
17 |
DBC |
CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam |
40,000 |
39,710 |
HOSE |
18 |
DBD |
CTCP Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định |
75,920 |
72,280 |
HOSE |
19 |
DIH |
CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng Hội An |
33,900 |
33,400 |
HNX |
20 |
DP3 |
CTCP Dược phẩm Trung ương 3 |
96,000 |
91,000 |
HNX |
21 |
DRC |
CTCP Cao Su Đà Nẵng |
41,400 |
41,270 |
HOSE |
22 |
DTA |
CTCP Đệ Tam |
8,320 |
5,910 |
HOSE |
23 |
DTD |
CTCP Đầu tư Phát triển Thành Đạt |
36,900 |
36,600 |
HNX |
24 |
FCM |
CTCP Khoáng sản FECON |
6,370 |
5,850 |
HOSE |
25 |
FTS |
CTCP Chứng Khoán FPT |
83,070 |
75,660 |
HOSE |
26 |
GDT |
CTCP chế biến Gỗ Đức Thành |
35,680 |
35,100 |
HOSE |
27 |
GLT |
CTCP Kỹ thuật Điện Toàn Cầu |
24,180 |
22,100 |
HNX |
28 |
GMX |
CTCP Gạch ngói Gốm Xây dựng Mỹ Xuân |
25,600 |
24,700 |
HNX |
29 |
GVR |
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam – CTCP |
42,310 |
40,950 |
HOSE |
30 |
HRC |
CTCP Cao su Hòa Bình |
68,510 |
64,870 |
HOSE |
31 |
HTV |
CTCP Logistics Vicem |
12,070 |
11,700 |
HOSE |
32 |
HVH |
CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC |
7,220 |
6,890 |
HOSE |
33 |
INN |
CTCP Bao bì và in Nông Nghiệp |
65,900 |
64,200 |
HNX |
34 |
IPA |
CTCP Tập đoàn Đầu tư I.P.A |
21,800 |
20,100 |
HNX |
35 |
KDH |
CTCP Đầu Tư và Kinh doanh Nhà Khang Điền |
48,360 |
47,450 |
HOSE |
36 |
KSV |
Tổng Công ty Khoáng sản TKV - CTCP |
41,750 |
36,200 |
HNX |
37 |
LBM |
CTCP Khoáng sản và Vật liệu Xây dựng Lâm Đồng |
59,150 |
54,340 |
HOSE |
38 |
LIG |
CTCP LICOGI 13 |
5,200 |
5,000 |
HNX |
39 |
MBB |
Ngân Hàng TMCP Quân Đội |
30,550 |
30,350 |
HOSE |
40 |
MIG |
Tổng CTCP Bảo hiểm Quân Đội |
23,010 |
22,620 |
HOSE |
41 |
NBP |
CTCP Nhiệt điện Ninh Bình |
18,800 |
17,100 |
HNX |
42 |
NDN |
CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng |
15,300 |
15,000 |
HNX |
43 |
NHH |
CTCP Nhựa Hà Nội |
25,600 |
22,490 |
HOSE |
44 |
NKG |
CTCP Thép Nam Kim |
32,690 |
31,780 |
HOSE |
45 |
NNC |
CTCP Đá Núi Nhỏ |
25,480 |
23,140 |
HOSE |
46 |
NSH |
CTCP Tập đoàn Nhôm Sông Hồng Shalumi |
6,330 |
6,300 |
HNX |
47 |
NT2 |
CTCP Điện Lực Dầu Khí Nhơn Trạch 2 |
32,690 |
29,960 |
HOSE |
48 |
NVB |
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân |
14,000 |
13,300 |
HNX |
49 |
PAN |
CTCP Tập đoàn PAN |
31,200 |
31,070 |
HOSE |
50 |
PCH |
CTCP Nhựa Picomat |
14,400 |
12,000 |
HNX |
51 |
PET |
Tổng CTCP Dịch vụ Tổng Hợp Dầu Khí |
37,500 |
35,360 |
HOSE |
52 |
PGV |
Tổng Công ty Phát điện 3 - CTCP |
29,310 |
27,880 |
HOSE |
53 |
PHC |
CTCP Xây dựng Phục Hưng Holdings |
8,990 |
8,950 |
HOSE |
54 |
PJT |
CTCP Vận tải xăng dầu đường thuỷ Petrolimex |
13,260 |
13,190 |
HOSE |
55 |
PMC |
CTCP Dược phẩm dược liệu Pharmedic |
106,600 |
105,300 |
HNX |
56 |
POW |
Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP |
15,210 |
14,620 |
HOSE |
57 |
PSD |
CTCP Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí |
22,300 |
17,500 |
HNX |
58 |
PSE |
CTCP Phân bón và Hóa chất dầu khí Đông Nam Bộ |
13,900 |
13,300 |
HNX |
59 |
PSI |
CTCP Chứng khoán Dầu khí |
11,440 |
11,400 |
HNX |
60 |
PSW |
CTCP Phân bón và Hóa chất dầu khí Tây Nam Bộ |
10,900 |
10,400 |
HNX |
61 |
PTI |
Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Bưu điện |
46,870 |
44,400 |
HNX |
62 |
PVS |
Tổng CTCP Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí Việt Nam |
55,600 |
54,800 |
HNX |
63 |
PVT |
Tổng CTCP Vận Tải Dầu Khí |
37,830 |
36,790 |
HOSE |
64 |
RCL |
CTCP Địa ốc Chợ Lớn |
16,300 |
15,700 |
HNX |
65 |
SAB |
Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước Giải Khát Sài Gòn |
81,120 |
72,930 |
HOSE |
66 |
SBA |
CTCP Sông Ba |
45,040 |
41,730 |
HOSE |
67 |
SFG |
CTCP Phân Bón Miền Nam |
18,000 |
17,810 |
HOSE |
68 |
SHA |
CTCP Sơn Hà Sài Gòn |
5,990 |
5,980 |
HOSE |
69 |
STK |
CTCP Sợi Thế Kỷ |
44,590 |
40,950 |
HOSE |
70 |
SVC |
CTCP Dịch Vụ Tổng Hợp Sài Gòn |
36,660 |
35,880 |
HOSE |
71 |
TCB |
Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam |
60,840 |
58,760 |
HOSE |
72 |
TCT |
CTCP Cáp Treo Núi Bà Tây Ninh |
35,360 |
33,800 |
HOSE |
73 |
TDG |
CTCP Đầu tư TDG Global |
5,010 |
4,940 |
HOSE |
74 |
TIG |
CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long |
17,000 |
16,700 |
HNX |
75 |
TLG |
CTCP Tập đoàn Thiên Long |
66,690 |
65,780 |
HOSE |
76 |
TMT |
CTCP Ô tô TMT |
21,190 |
16,050 |
HOSE |
77 |
TN1 |
CTCP Thương mại Dịch vụ TNS Holdings |
19,890 |
17,940 |
HOSE |
78 |
TNG |
CTCP Đầu tư và Thương mại TNG |
28,600 |
28,400 |
HNX |
79 |
TRC |
CTCP Cao Su Tây Ninh |
49,920 |
49,720 |
HOSE |
80 |
TTL |
Tổng Công ty Thăng Long - CTCP |
11,310 |
10,200 |
HNX |
81 |
TV2 |
CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 2 |
57,070 |
52,000 |
HOSE |
82 |
TVS |
CTCP Chứng khoán Thiên Việt |
32,240 |
31,460 |
HOSE |
83 |
VCC |
CTCP Vinaconex 25 |
16,520 |
14,100 |
HNX |
84 |
VCI |
CTCP Chứng Khoán Bản Việt |
69,810 |
64,610 |
HOSE |
85 |
VCS |
CTCP VICOSTONE |
87,700 |
87,100 |
HNX |
86 |
VDS |
CTCP Chứng khoán Rồng Việt |
29,510 |
27,170 |
HOSE |
87 |
VFS |
CTCP Chứng khoán Nhất Việt |
25,620 |
24,500 |
HNX |
88 |
VGS |
CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE |
35,300 |
33,200 |
HNX |
89 |
VIB |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam |
30,680 |
29,510 |
HOSE |
90 |
VMC |
CTCP Vimeco |
11,220 |
10,400 |
HNX |
91 |
VMS |
CTCP Phát triển Hàng hải |
44,200 |
39,600 |
HNX |
92 |
VND |
CTCP Chứng Khoán VNDirect |
29,380 |
28,660 |
HOSE |
93 |
VRE |
CTCP Vincom Retail |
35,810 |
32,110 |
HOSE |
94 |
VTO |
CTCP Vận Tải Xăng Dầu Vitaco |
14,170 |
13,970 |
HOSE |
95 |
VTV |
CTCP Năng lượng và Môi trường Vicem |
8,300 |
7,900 |
HNX |
96 |
WCS |
CTCP Bến xe Miền Tây |
286,000 |
249,600 |
HNX |
- Thời gian áp dụng
- Từ ngày 09/04/2024: Áp dụng giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa mới.
Trân trọng.
CHI TIẾT XEM TẠI ĐÂY