Tin tức
96 cổ phiếu: TB Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa

96 cổ phiếu: TB Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa

08/04/2024

Banner PHS

CÔNG TY CỔ PHẦN

CHỨNG KHOÁN PHÚ HƯNG

__________

Số: 68/2024/TB-QLRR

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

TP.HCM, ngày 08 tháng 04 năm 2024

THÔNG BÁO

V/v: Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa

Căn cứ:

  • Biên bản họp của Hội Đồng Quản Lý Rủi Ro vào ngày 08/04/2024

Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng xin trân trọng thông báo đến Quý khách hàng về việc thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa hiện tại như sau:

  1. Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa:

STT

Mã cổ phiếu

Tên cổ phiếu

Giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa (VND)

Sàn giao dịch

Mới

1

AAT

CTCP Tập đoàn Tiên Sơn Thanh Hóa

6,980

6,660

HOSE

2

ACB

Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu

35,880

35,290

HOSE

3

BAB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á

16,700

15,800

HNX

4

BAX

CTCP Thống Nhất

58,500

54,600

HNX

5

BFC

CTCP Phân Bón Bình Điền

42,050

39,390

HOSE

6

BHN

Tổng Công ty cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội

53,560

50,050

HOSE

7

BID

Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam

68,900

65,260

HOSE

8

BKG

CTCP Đầu tư BKG Việt Nam

5,850

5,700

HOSE

9

BMC

CTCP Khoáng Sản Bình Định

25,670

24,830

HOSE

10

BMP

CTCP Nhựa Bình Minh

146,900

145,600

HOSE

11

BTP

CTCP Nhiệt điện Bà Rịa

21,900

18,780

HOSE

12

CAP

CTCP Lâm nông sản thực phẩm Yên Bái

129,600

79,800

HNX

13

CSV

CTCP Hóa chất Cơ bản Miền Nam

85,900

82,550

HOSE

14

CTG

Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam

46,990

43,160

HOSE

15

CTS

CTCP Chứng khoán Ngân hàng Công Thương Việt Nam

50,570

46,800

HOSE

16

CVT

CTCP CMC

42,000

36,790

HOSE

17

DBC

CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam

40,000

39,710

HOSE

18

DBD

CTCP Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định

75,920

72,280

HOSE

19

DIH

CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng Hội An

33,900

33,400

HNX

20

DP3

CTCP Dược phẩm Trung ương 3

96,000

91,000

HNX

21

DRC

CTCP Cao Su Đà Nẵng

41,400

41,270

HOSE

22

DTA

CTCP Đệ Tam

8,320

5,910

HOSE

23

DTD

CTCP Đầu tư Phát triển Thành Đạt

36,900

36,600

HNX

24

FCM

CTCP Khoáng sản FECON

6,370

5,850

HOSE

25

FTS

CTCP Chứng Khoán FPT

83,070

75,660

HOSE

26

GDT

CTCP chế biến Gỗ Đức Thành

35,680

35,100

HOSE

27

GLT

CTCP Kỹ thuật Điện Toàn Cầu

24,180

22,100

HNX

28

GMX

CTCP Gạch ngói Gốm Xây dựng Mỹ Xuân

25,600

24,700

HNX

29

GVR

Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam – CTCP

42,310

40,950

HOSE

30

HRC

CTCP Cao su Hòa Bình

68,510

64,870

HOSE

31

HTV

CTCP Logistics Vicem

12,070

11,700

HOSE

32

HVH

CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC

7,220

6,890

HOSE

33

INN

CTCP Bao bì và in Nông Nghiệp

65,900

64,200

HNX

34

IPA

CTCP Tập đoàn Đầu tư I.P.A

21,800

20,100

HNX

35

KDH

CTCP Đầu Tư và Kinh doanh Nhà Khang Điền

48,360

47,450

HOSE

36

KSV

Tổng Công ty Khoáng sản TKV - CTCP

41,750

36,200

HNX

37

LBM

CTCP Khoáng sản và Vật liệu Xây dựng Lâm Đồng

59,150

54,340

HOSE

38

LIG

CTCP LICOGI 13

5,200

5,000

HNX

39

MBB

Ngân Hàng TMCP Quân Đội

30,550

30,350

HOSE

40

MIG

Tổng CTCP Bảo hiểm Quân Đội

23,010

22,620

HOSE

41

NBP

CTCP Nhiệt điện Ninh Bình

18,800

17,100

HNX

42

NDN

CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng

15,300

15,000

HNX

43

NHH

CTCP Nhựa Hà Nội

25,600

22,490

HOSE

44

NKG

CTCP Thép Nam Kim

32,690

31,780

HOSE

45

NNC

CTCP Đá Núi Nhỏ

25,480

23,140

HOSE

46

NSH

CTCP Tập đoàn Nhôm Sông Hồng Shalumi

6,330

6,300

HNX

47

NT2

CTCP Điện Lực Dầu Khí Nhơn Trạch 2

32,690

29,960

HOSE

48

NVB

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân

14,000

13,300

HNX

49

PAN

CTCP Tập đoàn PAN

31,200

31,070

HOSE

50

PCH

CTCP Nhựa Picomat

14,400

12,000

HNX

51

PET

Tổng CTCP Dịch vụ Tổng Hợp Dầu Khí

37,500

35,360

HOSE

52

PGV

Tổng Công ty Phát điện 3 - CTCP

29,310

27,880

HOSE

53

PHC

CTCP Xây dựng Phục Hưng Holdings

8,990

8,950

HOSE

54

PJT

CTCP Vận tải xăng dầu đường thuỷ Petrolimex

13,260

13,190

HOSE

55

PMC

CTCP Dược phẩm dược liệu Pharmedic

106,600

105,300

HNX

56

POW

Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP

15,210

14,620

HOSE

57

PSD

CTCP Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí

22,300

17,500

HNX

58

PSE

CTCP Phân bón và Hóa chất dầu khí Đông Nam Bộ

13,900

13,300

HNX

59

PSI

CTCP Chứng khoán Dầu khí

11,440

11,400

HNX

60

PSW

CTCP Phân bón và Hóa chất dầu khí Tây Nam Bộ

10,900

10,400

HNX

61

PTI

Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Bưu điện

46,870

44,400

HNX

62

PVS

Tổng CTCP Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí Việt Nam

55,600

54,800

HNX

63

PVT

Tổng CTCP Vận Tải Dầu Khí

37,830

36,790

HOSE

64

RCL

CTCP Địa ốc Chợ Lớn

16,300

15,700

HNX

65

SAB

Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước Giải Khát Sài Gòn

81,120

72,930

HOSE

66

SBA

CTCP Sông Ba

45,040

41,730

HOSE

67

SFG

CTCP Phân Bón Miền Nam

18,000

17,810

HOSE

68

SHA

CTCP Sơn Hà Sài Gòn

5,990

5,980

HOSE

69

STK

CTCP Sợi Thế Kỷ

44,590

40,950

HOSE

70

SVC

CTCP Dịch Vụ Tổng Hợp Sài Gòn

36,660

35,880

HOSE

71

TCB

Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam

60,840

58,760

HOSE

72

TCT

CTCP Cáp Treo Núi Bà Tây Ninh

35,360

33,800

HOSE

73

TDG

CTCP Đầu tư TDG Global

5,010

4,940

HOSE

74

TIG

CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long

17,000

16,700

HNX

75

TLG

CTCP Tập đoàn Thiên Long

66,690

65,780

HOSE

76

TMT

CTCP Ô tô TMT

21,190

16,050

HOSE

77

TN1

CTCP Thương mại Dịch vụ TNS Holdings

19,890

17,940

HOSE

78

TNG

CTCP Đầu tư và Thương mại TNG

28,600

28,400

HNX

79

TRC

CTCP Cao Su Tây Ninh

49,920

49,720

HOSE

80

TTL

Tổng Công ty Thăng Long - CTCP

11,310

10,200

HNX

81

TV2

CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 2

57,070

52,000

HOSE

82

TVS

CTCP Chứng khoán Thiên Việt

32,240

31,460

HOSE

83

VCC

CTCP Vinaconex 25

16,520

14,100

HNX

84

VCI

CTCP Chứng Khoán Bản Việt

69,810

64,610

HOSE

85

VCS

CTCP VICOSTONE

87,700

87,100

HNX

86

VDS

CTCP Chứng khoán Rồng Việt

29,510

27,170

HOSE

87

VFS

CTCP Chứng khoán Nhất Việt

25,620

24,500

HNX

88

VGS

CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE

35,300

33,200

HNX

89

VIB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam

30,680

29,510

HOSE

90

VMC

CTCP Vimeco

11,220

10,400

HNX

91

VMS

CTCP Phát triển Hàng hải

44,200

39,600

HNX

92

VND

CTCP Chứng Khoán VNDirect

29,380

28,660

HOSE

93

VRE

CTCP Vincom Retail

35,810

32,110

HOSE

94

VTO

CTCP Vận Tải Xăng Dầu Vitaco

14,170

13,970

HOSE

95

VTV

CTCP Năng lượng và Môi trường Vicem

8,300

7,900

HNX

96

WCS

CTCP Bến xe Miền Tây

286,000

249,600

HNX

 

  1. Thời gian áp dụng

- Từ ngày 09/04/2024: Áp dụng giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa mới.

Trân trọng.

CHI TIẾT XEM TẠI ĐÂY

Banner PHS
Logo PHS

Trụ sở: Tầng 21, Phú Mỹ Hưng Tower, 08 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 

(Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày - trừ thứ 7, chủ nhật và các ngày lễ) 

1900 25 23 58
support@phs.vn
Kết nối với chúng tôi:

Đăng ký nhận tin

Tải app PHS-Mobile Trading

Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú HưngCông ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng