Tin tức
67 cổ phiếu: TB Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa

67 cổ phiếu: TB Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa

22/06/2023

Banner PHS

CÔNG TY CỔ PHẦN

CHỨNG KHOÁN PHÚ HƯNG

__________

Số: 162/2023/TB-QLRR

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

TP.HCM, ngày 22 tháng 06 năm 2023

THÔNG BÁO

V/v: Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa

Căn cứ:

  • Biên bản họp của Hội Đồng Quản Lý Rủi Ro vào ngày 22/06/2023

Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng xin trân trọng thông báo đến Quý khách hàng về việc thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa hiện tại như sau:

  1. Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa:

STT

Mã cổ phiếu

Tên cổ phiếu

Giá cho vay và/hoặc tính TSĐB

tối đa (VND)

Sàn giao dịch

Mới

1

AAA

CTCP Nhựa An Phát Xanh

12,070

14,230

HOSE

2

ANV

CTCP Nam Việt

45,370

44,520

HOSE

3

BCM

Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp – CTCP

92,700

106,600

HOSE

4

BIC

Tổng CTCP Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam

35,490

40,950

HOSE

5

BID

Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam

51,220

56,550

HOSE

6

BTP

CTCP Nhiệt điện Bà Rịa

16,700

21,060

HOSE

7

BVS

CTCP Chứng khoán Bảo Việt

24,800

30,800

HNX

8

CLC

CTCP Cát Lợi

45,820

45,240

HOSE

9

CMX

CTCP Camimex Group

10,920

11,960

HOSE

10

CSM

CTCP Công Nghiệp Cao Su Miền Nam

21,840

18,200

HOSE

11

CSV

CTCP Hóa chất Cơ bản Miền Nam

33,500

41,600

HOSE

12

CTD

CTCP Xây Dựng Coteccons

77,480

84,500

HOSE

13

CTS

CTCP Chứng khoán Ngân hàng Công Thương Việt Nam

21,770

22,000

HOSE

14

DBD

CTCP Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định

54,600

65,000

HOSE

15

DCL

CTCP Dược phẩm Cửu Long

25,000

31,200

HOSE

16

DHC

CTCP Đông Hải Bến Tre

48,600

52,000

HOSE

17

DHG

CTCP Dược Hậu Giang

150,800

165,100

HOSE

18

DPG

CTCP Tập đoàn Đạt Phương

35,000

43,160

HOSE

19

DTD

CTCP Đầu tư Phát triển Thành Đạt

34,800

42,200

HNX

20

DVP

CTCP Đầu tư và Phát triển Cảng Đình Vũ

67,470

76,180

HOSE

21

FCN

CTCP FECON

15,600

20,600

HOSE

22

FPT

CTCP FPT

101,790

111,150

HOSE

23

FRT

CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT

91,390

83,460

HOSE

24

GEG

CTCP Điện Gia Lai

16,570

21,450

HOSE

25

GIL

CTCP SXKD XNK Bình Thạnh

30,940

34,710

HOSE

26

GMD

CTCP Gemadept

62,400

66,300

HOSE

27

GSP

CTCP Vận Tải Sản phẩm khí Quốc Tế

13,130

14,880

HOSE

28

HAX

CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh

21,300

22,900

HOSE

29

HCM

CTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh

30,550

35,490

HOSE

30

HDG

CTCP Tập đoàn Hà Đô

37,960

49,790

HOSE

31

HMC

CTCP Kim khí Thành phố Hồ Chí Minh - Vnsteel

14,100

14,040

HOSE

32

KDC

CTCP Tập đoàn KIDO

74,750

83,330

HOSE

33

LIX

CTCP Bột Giặt Lix

52,260

58,500

HOSE

34

MBB

Ngân Hàng TMCP Quân Đội

23,530

25,540

HOSE

35

MBS

CTCP Chứng Khoán MB

20,500

24,900

HNX

36

MWG

CTCP Đầu Tư Thế Giới Di Động

50,700

55,250

HOSE

37

NT2

CTCP Điện Lực Dầu Khí Nhơn Trạch 2

40,490

40,300

HOSE

38

NTL

CTCP Phát triển Đô thị Từ Liêm

23,530

32,240

HOSE

39

NVB

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân

19,500

19,200

HNX

40

OCB

Ngân hàng TMCP Phương Đông

20,800

23,790

HOSE

41

PET

Tổng CTCP Dịch vụ Tổng Hợp Dầu Khí

28,210

35,490

HOSE

42

PHR

CTCP Cao Su Phước Hòa

52,710

55,300

HOSE

43

PLC

Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex - CTCP

43,100

48,600

HNX

44

PLX

Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam

41,660

48,360

HOSE

45

PSD

CTCP Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí

18,330

19,880

HNX

46

PSE

CTCP Phân bón và Hóa chất dầu khí Đông Nam Bộ

11,100

14,300

HNX

47

PTB

CTCP Phú Tài

56,090

62,200

HOSE

48

PVC

Tổng công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí - CTCP

20,500

23,600

HNX

49

PVI

CTCP PVI

58,300

63,900

HNX

50

RAL

CTCP Bóng Đèn Phích Nước Rạng Đông

128,310

142,740

HOSE

51

SAB

Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước Giải Khát Sài Gòn

208,650

201,890

HOSE

52

SBT

CTCP Thành Thành Công – Biên Hòa

20,000

20,280

HOSE

53

SJD

CTCP Thủy điện Cần Đơn

18,910

21,190

HOSE

54

SLS

CTCP Mía đường Sơn La

172,000

227,500

HNX

55

SSB

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á

30,000

26,400

HOSE

56

TCH

CTCP Đầu Tư Dịch Vụ Tài Chính Hoàng Huy

10,000

11,460

HOSE

57

TCL

CTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng

40,690

49,010

HOSE

58

TDM

CTCP Nước Thủ Dầu Một

43,550

48,810

HOSE

59

TVD

CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin

21,500

20,800

HNX

60

VCB

Ngân Hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam

107,250

129,870

HOSE

61

VCG

Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây Dựng Việt Nam

22,250

27,430

HOSE

62

VCI

CTCP Chứng Khoán Bản Việt

38,280

48,100

HOSE

63

VCS

CTCP VICOSTONE

66,800

74,700

HNX

64

VGC

Tổng công ty Viglacera - CTCP

45,500

57,910

HOSE

65

VGS

CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE

20,900

23,400

HNX

66

VIB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam

26,910

30,290

HOSE

67

VNG

CTCP Du lịch Thành Thành Công

11,930

11,490

HOSE

 

  1. Thời gian áp dụng

- Từ ngày 23/06/2023: Áp dụng giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa mới.

Trân trọng.

CHI TIẾT XEM TẠI ĐÂY

Banner PHS
Logo PHS

Trụ sở: Tầng 21, Phú Mỹ Hưng Tower, 08 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 

1900 25 23 58
support@phs.vn
Kết nối với chúng tôi:

Đăng ký nhận tin

Tải app PHS-Mobile Trading

Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú HưngCông ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng