CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN PHÚ HƯNG __________ Số: 162/2023/TB-QLRR |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ TP.HCM, ngày 22 tháng 06 năm 2023 |
THÔNG BÁO
V/v: Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa
Căn cứ:
- Biên bản họp của Hội Đồng Quản Lý Rủi Ro vào ngày 22/06/2023
Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng xin trân trọng thông báo đến Quý khách hàng về việc thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa hiện tại như sau:
- Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa:
STT |
Mã cổ phiếu |
Tên cổ phiếu |
Giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa (VND) |
Sàn giao dịch |
|
Cũ |
Mới |
||||
1 |
AAA |
CTCP Nhựa An Phát Xanh |
12,070 |
14,230 |
HOSE |
2 |
ANV |
CTCP Nam Việt |
45,370 |
44,520 |
HOSE |
3 |
BCM |
Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp – CTCP |
92,700 |
106,600 |
HOSE |
4 |
BIC |
Tổng CTCP Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
35,490 |
40,950 |
HOSE |
5 |
BID |
Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
51,220 |
56,550 |
HOSE |
6 |
BTP |
CTCP Nhiệt điện Bà Rịa |
16,700 |
21,060 |
HOSE |
7 |
BVS |
CTCP Chứng khoán Bảo Việt |
24,800 |
30,800 |
HNX |
8 |
CLC |
CTCP Cát Lợi |
45,820 |
45,240 |
HOSE |
9 |
CMX |
CTCP Camimex Group |
10,920 |
11,960 |
HOSE |
10 |
CSM |
CTCP Công Nghiệp Cao Su Miền Nam |
21,840 |
18,200 |
HOSE |
11 |
CSV |
CTCP Hóa chất Cơ bản Miền Nam |
33,500 |
41,600 |
HOSE |
12 |
CTD |
CTCP Xây Dựng Coteccons |
77,480 |
84,500 |
HOSE |
13 |
CTS |
CTCP Chứng khoán Ngân hàng Công Thương Việt Nam |
21,770 |
22,000 |
HOSE |
14 |
DBD |
CTCP Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định |
54,600 |
65,000 |
HOSE |
15 |
DCL |
CTCP Dược phẩm Cửu Long |
25,000 |
31,200 |
HOSE |
16 |
DHC |
CTCP Đông Hải Bến Tre |
48,600 |
52,000 |
HOSE |
17 |
DHG |
CTCP Dược Hậu Giang |
150,800 |
165,100 |
HOSE |
18 |
DPG |
CTCP Tập đoàn Đạt Phương |
35,000 |
43,160 |
HOSE |
19 |
DTD |
CTCP Đầu tư Phát triển Thành Đạt |
34,800 |
42,200 |
HNX |
20 |
DVP |
CTCP Đầu tư và Phát triển Cảng Đình Vũ |
67,470 |
76,180 |
HOSE |
21 |
FCN |
CTCP FECON |
15,600 |
20,600 |
HOSE |
22 |
FPT |
CTCP FPT |
101,790 |
111,150 |
HOSE |
23 |
FRT |
CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT |
91,390 |
83,460 |
HOSE |
24 |
GEG |
CTCP Điện Gia Lai |
16,570 |
21,450 |
HOSE |
25 |
GIL |
CTCP SXKD XNK Bình Thạnh |
30,940 |
34,710 |
HOSE |
26 |
GMD |
CTCP Gemadept |
62,400 |
66,300 |
HOSE |
27 |
GSP |
CTCP Vận Tải Sản phẩm khí Quốc Tế |
13,130 |
14,880 |
HOSE |
28 |
HAX |
CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh |
21,300 |
22,900 |
HOSE |
29 |
HCM |
CTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh |
30,550 |
35,490 |
HOSE |
30 |
HDG |
CTCP Tập đoàn Hà Đô |
37,960 |
49,790 |
HOSE |
31 |
HMC |
CTCP Kim khí Thành phố Hồ Chí Minh - Vnsteel |
14,100 |
14,040 |
HOSE |
32 |
KDC |
CTCP Tập đoàn KIDO |
74,750 |
83,330 |
HOSE |
33 |
LIX |
CTCP Bột Giặt Lix |
52,260 |
58,500 |
HOSE |
34 |
MBB |
Ngân Hàng TMCP Quân Đội |
23,530 |
25,540 |
HOSE |
35 |
MBS |
CTCP Chứng Khoán MB |
20,500 |
24,900 |
HNX |
36 |
MWG |
CTCP Đầu Tư Thế Giới Di Động |
50,700 |
55,250 |
HOSE |
37 |
NT2 |
CTCP Điện Lực Dầu Khí Nhơn Trạch 2 |
40,490 |
40,300 |
HOSE |
38 |
NTL |
CTCP Phát triển Đô thị Từ Liêm |
23,530 |
32,240 |
HOSE |
39 |
NVB |
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân |
19,500 |
19,200 |
HNX |
40 |
OCB |
Ngân hàng TMCP Phương Đông |
20,800 |
23,790 |
HOSE |
41 |
PET |
Tổng CTCP Dịch vụ Tổng Hợp Dầu Khí |
28,210 |
35,490 |
HOSE |
42 |
PHR |
CTCP Cao Su Phước Hòa |
52,710 |
55,300 |
HOSE |
43 |
PLC |
Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex - CTCP |
43,100 |
48,600 |
HNX |
44 |
PLX |
Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam |
41,660 |
48,360 |
HOSE |
45 |
PSD |
CTCP Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí |
18,330 |
19,880 |
HNX |
46 |
PSE |
CTCP Phân bón và Hóa chất dầu khí Đông Nam Bộ |
11,100 |
14,300 |
HNX |
47 |
PTB |
CTCP Phú Tài |
56,090 |
62,200 |
HOSE |
48 |
PVC |
Tổng công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí - CTCP |
20,500 |
23,600 |
HNX |
49 |
PVI |
CTCP PVI |
58,300 |
63,900 |
HNX |
50 |
RAL |
CTCP Bóng Đèn Phích Nước Rạng Đông |
128,310 |
142,740 |
HOSE |
51 |
SAB |
Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước Giải Khát Sài Gòn |
208,650 |
201,890 |
HOSE |
52 |
SBT |
CTCP Thành Thành Công – Biên Hòa |
20,000 |
20,280 |
HOSE |
53 |
SJD |
CTCP Thủy điện Cần Đơn |
18,910 |
21,190 |
HOSE |
54 |
SLS |
CTCP Mía đường Sơn La |
172,000 |
227,500 |
HNX |
55 |
SSB |
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á |
30,000 |
26,400 |
HOSE |
56 |
TCH |
CTCP Đầu Tư Dịch Vụ Tài Chính Hoàng Huy |
10,000 |
11,460 |
HOSE |
57 |
TCL |
CTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng |
40,690 |
49,010 |
HOSE |
58 |
TDM |
CTCP Nước Thủ Dầu Một |
43,550 |
48,810 |
HOSE |
59 |
TVD |
CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin |
21,500 |
20,800 |
HNX |
60 |
VCB |
Ngân Hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam |
107,250 |
129,870 |
HOSE |
61 |
VCG |
Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây Dựng Việt Nam |
22,250 |
27,430 |
HOSE |
62 |
VCI |
CTCP Chứng Khoán Bản Việt |
38,280 |
48,100 |
HOSE |
63 |
VCS |
CTCP VICOSTONE |
66,800 |
74,700 |
HNX |
64 |
VGC |
Tổng công ty Viglacera - CTCP |
45,500 |
57,910 |
HOSE |
65 |
VGS |
CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE |
20,900 |
23,400 |
HNX |
66 |
VIB |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam |
26,910 |
30,290 |
HOSE |
67 |
VNG |
CTCP Du lịch Thành Thành Công |
11,930 |
11,490 |
HOSE |
- Thời gian áp dụng
- Từ ngày 23/06/2023: Áp dụng giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa mới.
Trân trọng.
CHI TIẾT XEM TẠI ĐÂY