CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN PHÚ HƯNG __________ Số: 49/2024/TB-QLRR |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ TP.HCM, ngày 19 tháng 03 năm 2024 |
THÔNG BÁO
V/v: Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa
Căn cứ:
- Biên bản họp của Hội Đồng Quản Lý Rủi Ro vào ngày 19/03/2024
Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng xin trân trọng thông báo đến Quý khách hàng về việc thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa hiện tại như sau:
- Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa:
STT |
Mã cổ phiếu |
Tên cổ phiếu |
Giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa (VND) |
Sàn giao dịch |
|
Cũ |
Mới |
||||
1 |
ANV |
CTCP Nam Việt |
36,900 |
43,100 |
HOSE |
2 |
ASM |
CTCP Tập Đoàn Sao Mai |
11,960 |
14,690 |
HOSE |
3 |
CHP |
CTCP Thuỷ Điện Miền Trung |
29,640 |
38,090 |
HOSE |
4 |
CSC |
CTCP Tập đoàn COTANA |
31,700 |
39,100 |
HNX |
5 |
DP3 |
CTCP Dược phẩm Trung ương 3 |
78,900 |
96,000 |
HNX |
6 |
DPG |
CTCP Tập đoàn Đạt Phương |
45,000 |
53,000 |
HOSE |
7 |
DPR |
CTCP Cao Su Đồng Phú |
40,560 |
51,350 |
HOSE |
8 |
DVP |
CTCP Đầu tư và Phát triển Cảng Đình Vũ |
76,180 |
94,250 |
HOSE |
9 |
EID |
CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Hà Nội |
26,000 |
30,800 |
HNX |
10 |
FCN |
CTCP FECON |
16,900 |
20,300 |
HOSE |
11 |
GDT |
CTCP chế biến Gỗ Đức Thành |
30,160 |
35,680 |
HOSE |
12 |
GIC |
CTCP Đầu tư Dịch vụ và Phát triển Xanh |
15,800 |
20,000 |
HNX |
13 |
GVR |
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam – CTCP |
32,950 |
42,310 |
HOSE |
14 |
HII |
CTCP An Tiến Industries |
6,610 |
7,850 |
HOSE |
15 |
IMP |
CTCP Dược Phẩm Imexpharm |
71,890 |
85,670 |
HOSE |
16 |
INN |
CTCP Bao bì và in Nông Nghiệp |
54,200 |
65,900 |
HNX |
17 |
KDH |
CTCP Đầu Tư và Kinh doanh Nhà Khang Điền |
40,100 |
48,360 |
HOSE |
18 |
LHG |
CTCP Long Hậu |
37,500 |
45,500 |
HOSE |
19 |
MSH |
CTCP May Sông Hồng |
46,280 |
55,640 |
HOSE |
20 |
PHR |
CTCP Cao Su Phước Hòa |
60,060 |
78,650 |
HOSE |
21 |
PVD |
Tổng Công ty cổ phần Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí |
33,080 |
40,620 |
HOSE |
22 |
RAL |
CTCP Bóng Đèn Phích Nước Rạng Đông |
135,980 |
161,330 |
HOSE |
23 |
SBA |
CTCP Sông Ba |
35,000 |
45,040 |
HOSE |
24 |
SCS |
CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn |
83,330 |
99,450 |
HOSE |
25 |
SSI |
CTCP Chứng khoán SSI |
40,040 |
47,640 |
HOSE |
26 |
STK |
CTCP Sợi Thế Kỷ |
34,970 |
44,590 |
HOSE |
27 |
TA9 |
CTCP Xây lắp Thành An 96 |
14,690 |
18,480 |
HNX |
28 |
TCT |
CTCP Cáp Treo Núi Bà Tây Ninh |
29,900 |
35,360 |
HOSE |
29 |
TMS |
CTCP Transimex |
57,200 |
69,160 |
HOSE |
30 |
TSB |
CTCP Ắc quy Tia Sáng |
63,700 |
76,100 |
HNX |
31 |
TV2 |
CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 2 |
45,370 |
57,070 |
HOSE |
32 |
UIC |
CTCP Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị IDICO |
41,600 |
49,920 |
HOSE |
33 |
VCS |
CTCP VICOSTONE |
73,700 |
87,700 |
HNX |
34 |
VDS |
CTCP Chứng khoán Rồng Việt |
21,000 |
23,800 |
HOSE |
35 |
VMS |
CTCP Phát triển Hàng hải |
34,160 |
44,200 |
HNX |
36 |
VRE |
CTCP Vincom Retail |
29,770 |
35,810 |
HOSE |
37 |
VSC |
CTCP Container Việt Nam |
22,320 |
27,750 |
HOSE |
38 |
VTO |
CTCP Vận Tải Xăng Dầu Vitaco |
11,420 |
14,170 |
HOSE |
39 |
WCS |
CTCP Bến xe Miền Tây |
218,010 |
286,000 |
HNX |
40 |
YBM |
CTCP Khoáng sản công nghiệp Yên Bái |
9,990 |
11,960 |
HOSE |
- Thời gian áp dụng
- Từ ngày 20/03/2024: Áp dụng giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa mới.
Trân trọng.
CHI TIẾT XEM TẠI ĐÂY