CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN PHÚ HƯNG --- Số: 142/2023/TB-QLRR |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TP.HCM, ngày 07 tháng 06 năm 2023 |
THÔNG BÁO
V/v: Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa
Căn cứ:
Biên bản họp của Hội Đồng Quản Lý Rủi Ro vào ngày 07/06/2023
Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng xin trân trọng thông báo đến Quý khách hàng về việc thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa hiện tại như sau:
1. Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa:
STT |
Mã cổ phiếu |
Tên cổ phiếu |
Giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa (VND) |
Sàn giao dịch |
|
Cũ |
Mới |
||||
1 |
AAT |
CTCP Tập đoàn Tiên Sơn Thanh Hóa |
5,780 |
6,480 |
HOSE |
2 |
AGR |
CTCP Chứng khoán Agribank |
11,290 |
12,040 |
HOSE |
3 |
ANV |
CTCP Nam Việt |
34,000 |
45,370 |
HOSE |
4 |
BSI |
CTCP Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
30,090 |
43,550 |
HOSE |
5 |
CSC |
CTCP Tập đoàn COTANA |
27,750 |
28,370 |
HNX |
6 |
CSV |
CTCP Hóa chất Cơ bản Miền Nam |
31,000 |
33,500 |
HOSE |
7 |
CTR |
Tổng CTCP Công trình Viettel |
67,470 |
89,500 |
HOSE |
8 |
D2D |
CTCP Phát Triển Đô Thị Công Nghiệp Số 2 |
27,440 |
36,790 |
HOSE |
9 |
DHT |
CTCP Dược phẩm Hà Tây |
51,800 |
68,900 |
HNX |
10 |
DVG |
CTCP Tập đoàn Sơn Đại Việt |
4,290 |
5,140 |
HNX |
11 |
FTS |
CTCP Chứng Khoán FPT |
22,000 |
26,700 |
HOSE |
12 |
GVR |
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam – CTCP |
17,300 |
19,340 |
HOSE |
13 |
HLC |
CTCP Than Hà Lầm - Vinacomin |
11,500 |
13,550 |
HNX |
14 |
IDV |
CTCP Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc |
35,000 |
40,000 |
HNX |
15 |
ITC |
CTCP Đầu tư - Kinh doanh nhà |
9,030 |
9,300 |
HOSE |
16 |
LPB |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt |
14,420 |
15,700 |
HOSE |
17 |
LSS |
CTCP Mía đường Lam Sơn |
10,000 |
11,460 |
HOSE |
18 |
NHA |
Tổng công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội |
17,160 |
28,470 |
HOSE |
19 |
PGV |
Tổng Công ty Phát điện 3 - CTCP |
23,220 |
32,890 |
HOSE |
20 |
PVS |
Tổng CTCP Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí Việt Nam |
33,600 |
40,300 |
HNX |
21 |
SHB |
Ngân Hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội |
13,000 |
15,000 |
HOSE |
22 |
SHS |
CTCP Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội |
10,000 |
14,000 |
HNX |
23 |
TIG |
CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long |
9,670 |
14,130 |
HNX |
24 |
VGS |
CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE |
15,210 |
20,900 |
HNX |
25 |
VND |
CTCP Chứng Khoán VNDirect |
18,850 |
25,090 |
HOSE |
26 |
VPB |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng |
20,000 |
25,000 |
HOSE |
2. Thời gian áp dụng
- Từ ngày 08/06/2023: Áp dụng giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa mới.
Trân trọng,
CHI TIẾT XEM TẠI ĐÂY