Tin tức
212 cổ phiếu: TB Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa

212 cổ phiếu: TB Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa

02/10/2024

Banner PHS

  CÔNG TY CỔ PHẦN

CHỨNG KHOÁN PHÚ HƯNG

__________

Số: 192/2024/TB-QLRR

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

TP.HCM, ngày 02 tháng 10 năm 2024

THÔNG BÁO

V/v: Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa

Căn cứ:

  • Biên bản họp của Hội Đồng Quản Lý Rủi Ro vào ngày 02/10/2024

Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng xin trân trọng thông báo đến Quý khách hàng về việc thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa hiện tại như sau:

  1. Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa:

STT

Mã cổ phiếu

Tên cổ phiếu

Giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa (VND)

Sàn giao dịch

Mới

1

AAA

CTCP Nhựa An Phát Xanh

14,170

12,670

HOSE

2

ABS

CTCP Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận

7,340

4,260

HOSE

3

ACB

Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu

35,290

33,670

HOSE

4

ACG

CTCP Gỗ An Cường

66,690

53,820

HOSE

5

ACL

CTCP XNK Thuỷ sản Cửu Long An Giang

16,250

15,400

HOSE

6

ADG

CTCP Clever Group

21,020

15,920

HOSE

7

ADS

CTCP Damsan

17,300

13,450

HOSE

8

AGR

CTCP Chứng khoán Agribank

29,000

24,700

HOSE

9

ASM

CTCP Tập Đoàn Sao Mai

15,140

12,220

HOSE

10

AST

CTCP Dịch vụ Hàng không Taseco

83,200

74,100

HOSE

11

BAB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á

15,800

15,600

HNX

12

BAX

CTCP Thống Nhất

54,600

50,000

HNX

13

BCM

Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp – CTCP

95,290

92,690

HOSE

14

BFC

CTCP Phân Bón Bình Điền

55,700

54,210

HOSE

15

BHN

Tổng Công ty cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội

50,050

47,970

HOSE

16

BIC

Tổng CTCP Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam

48,750

42,310

HOSE

17

BID

Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam

65,260

65,130

HOSE

18

BKG

CTCP Đầu tư BKG Việt Nam

4,760

4,570

HOSE

19

BMI

Tổng CTCP Bảo Minh

33,800

29,570

HOSE

20

BSI

CTCP Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam

78,000

63,960

HOSE

21

BTP

CTCP Nhiệt điện Bà Rịa

18,780

17,090

HOSE

22

BVS

CTCP Chứng khoán Bảo Việt

57,400

55,200

HNX

23

CAG

CTCP Cảng An Giang

17,500

10,000

HNX

24

CAP

CTCP Lâm nông sản thực phẩm Yên Bái

79,800

63,700

HNX

25

CCL

CTCP Đầu tư và Phát triển Đô thị Dầu khí Cửu Long

12,320

12,140

HOSE

26

CDN

CTCP Cảng Đà Nẵng

42,200

38,300

HNX

27

CEO

CTCP Tập đoàn C.E.O

25,090

20,900

HNX

28

CIA

CTCP Dịch vụ Sân bay Quốc tế Cam Ranh

16,200

13,500

HNX

29

CLH

CTCP Xi măng La Hiên VVMI

32,100

29,500

HNX

30

CMG

CTCP Tập đoàn Công nghệ CMC

90,870

66,300

HOSE

31

CSC

CTCP Tập đoàn COTANA

44,400

36,700

HNX

32

CSM

CTCP Công Nghiệp Cao Su Miền Nam

21,060

16,050

HOSE

33

CSV

CTCP Hóa chất Cơ bản Miền Nam

82,550

50,180

HOSE

34

CTD

CTCP Xây Dựng Coteccons

90,870

83,850

HOSE

35

CTR

Tổng CTCP Công trình Viettel

206,050

165,100

HOSE

36

CTS

CTCP Chứng khoán Ngân hàng Công Thương Việt Nam

55,900

52,390

HOSE

37

CVT

CTCP CMC

36,790

33,800

HOSE

38

DAT

CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển Thủy sản

12,480

10,530

HOSE

39

DBC

CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam

47,840

37,700

HOSE

40

DBD

CTCP Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định

72,280

58,300

HOSE

41

DC4

CTCP Đầu tư và Thương mại DIC

14,850

14,230

HOSE

42

DGW

CTCP Thế Giới Số

73,710

61,490

HOSE

43

DHA

CTCP Hóa An

59,670

52,910

HOSE

44

DHC

CTCP Đông Hải Bến Tre

52,000

48,420

HOSE

45

DHG

CTCP Dược Hậu Giang

160,550

139,490

HOSE

46

DP3

CTCP Dược phẩm Trung ương 3

91,000

80,600

HNX

47

DPM

Tổng công ty Phân Bón và Hóa Chất Dầu Khí - CTCP

50,180

46,800

HOSE

48

DRC

CTCP Cao Su Đà Nẵng

41,270

41,210

HOSE

49

DRL

CTCP Thủy điện - Điện Lực 3

81,900

80,860

HOSE

50

DSN

CTCP Công Viên Nước Đầm Sen

73,320

72,280

HOSE

51

DTA

CTCP Đệ Tam

5,910

5,250

HOSE

52

DTD

CTCP Đầu tư Phát triển Thành Đạt

40,900

33,000

HNX

53

DTG

CTCP Dược phẩm Tipharco

43,400

32,500

HNX

54

DTK

Tổng công ty Điện lực TKV - CTCP

18,300

17,200

HNX

55

DXP

CTCP Cảng Đoạn Xá

18,240

15,000

HNX

56

EVS

CTCP Chứng khoán Everest

9,700

8,700

HNX

57

FMC

CTCP Thực Phẩm Sao Ta

64,870

61,100

HOSE

58

FTS

CTCP Chứng Khoán FPT

75,660

59,150

HOSE

59

GAS

Tổng Công ty khí Việt Nam - CTCP

102,310

95,550

HOSE

60

GDT

CTCP chế biến Gỗ Đức Thành

41,790

36,590

HOSE

61

GEG

CTCP Điện Gia Lai

17,220

15,010

HOSE

62

GIC

CTCP Đầu tư Dịch vụ và Phát triển Xanh

20,000

18,700

HNX

63

GIL

CTCP SXKD XNK Bình Thạnh

41,990

39,840

HOSE

64

GLT

CTCP Kỹ thuật Điện Toàn Cầu

46,800

39,000

HNX

65

GMH

CTCP Minh Hưng Quảng Trị

13,000

11,440

HOSE

66

GMX

CTCP Gạch ngói Gốm Xây dựng Mỹ Xuân

24,700

24,100

HNX

67

GSP

CTCP Vận Tải Sản phẩm khí Quốc Tế

18,070

16,830

HOSE

68

GVR

Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam – CTCP

49,400

46,800

HOSE

69

HAP

CTCP Tập Đoàn Hapaco

5,990

5,380

HOSE

70

HAX

CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh

22,880

21,710

HOSE

71

HDG

CTCP Tập đoàn Hà Đô

42,400

36,660

HOSE

72

HHS

CTCP Đầu tư Dịch vụ Hoàng Huy

15,060

11,330

HOSE

73

HII

CTCP An Tiến Industries

7,850

6,330

HOSE

74

HLC

CTCP Than Hà Lầm - Vinacomin

16,900

16,500

HNX

75

HMC

CTCP Kim khí Thành phố Hồ Chí Minh - Vnsteel

15,660

14,300

HOSE

76

HPG

CTCP Tập Đoàn Hòa Phát

40,560

33,860

HOSE

77

HRC

CTCP Cao su Hòa Bình

64,870

64,090

HOSE

78

HT1

CTCP Xi măng Vicem Hà Tiên

16,380

15,600

HOSE

79

HTI

CTCP Đầu Tư Phát Triển Hạ Tầng IDICO

21,450

20,730

HOSE

80

HTN

CTCP Hưng Thịnh Incons

18,800

11,880

HOSE

81

HUT

CTCP Tasco

24,300

21,400

HNX

82

HVH

CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC

12,630

10,860

HOSE

83

HVT

CTCP Hóa chất Việt Trì

112,800

106,800

HNX

84

IDC

Tổng công ty IDICO - CTCP

76,500

75,500

HNX

85

IDI

CTCP Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I

16,050

12,410

HOSE

86

IJC

CTCP Phát Triển Hạ Tầng Kỹ Thuật

17,870

17,810

HOSE

87

ILB

CTCP ICD Tân Cảng - Long Bình

43,810

42,250

HOSE

88

IPA

CTCP Tập đoàn Đầu tư I.P.A

20,100

17,100

HNX

89

IVS

CTCP Chứng khoán Guotai Junan (Việt Nam)

16,700

13,000

HNX

90

KHP

CTCP Điện lực Khánh Hoà

14,170

12,610

HOSE

91

KSF

CTCP Tập đoàn Real Tech

52,700

52,600

HNX

92

KSV

Tổng Công ty Khoáng sản TKV - CTCP

75,000

71,300

HNX

93

LAS

CTCP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao

33,000

30,000

HNX

94

LBM

CTCP Khoáng sản và Vật liệu Xây dựng Lâm Đồng

84,240

36,140

HOSE

95

LCG

CTCP Lizen

18,390

14,300

HOSE

96

LHG

CTCP Long Hậu

54,210

48,100

HOSE

97

LIG

CTCP LICOGI 13

5,000

4,200

HNX

98

LIX

CTCP Bột Giặt Lix

94,640

46,280

HOSE

99

MBG

CTCP Tập đoàn MBG

4,300

3,400

HNX

100

MBS

CTCP Chứng Khoán MB

42,100

41,400

HNX

101

MCF

CTCP Xây lắp Cơ khí và Lương thực thực phẩm

13,200

11,400

HNX

102

MDC

CTCP Than Mông Dương - Vinacomin

15,820

13,300

HNX

103

MHC

CTCP MHC

11,420

9,550

HOSE

104

MIG

Tổng CTCP Bảo hiểm Quân Đội

26,910

21,580

HOSE

105

MSH

CTCP May Sông Hồng

68,510

60,970

HOSE

106

MVB

Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP

28,900

24,700

HNX

107

NBC

CTCP Than Núi Béo - Vinacomin

16,900

14,400

HNX

108

NDN

CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng

15,000

11,900

HNX

109

NET

CTCP Bột giặt NET

131,500

116,700

HNX

110

NHA

Tổng công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội

35,000

33,410

HOSE

111

NHH

CTCP Nhựa Hà Nội

22,490

18,850

HOSE

112

NKG

CTCP Thép Nam Kim

31,780

28,400

HOSE

113

NNC

CTCP Đá Núi Nhỏ

29,960

28,600

HOSE

114

NSH

CTCP Tập đoàn Nhôm Sông Hồng Shalumi

7,000

6,700

HNX

115

NT2

CTCP Điện Lực Dầu Khí Nhơn Trạch 2

29,960

19,800

HOSE

116

NTH

CTCP Thủy điện Nước trong

72,800

72,600

HNX

117

NTL

CTCP Phát triển Đô thị Từ Liêm

36,010

28,530

HOSE

118

NVL

CTCP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va

16,000

11,050

HOSE

119

OCB

Ngân hàng TMCP Phương Đông

17,870

15,660

HOSE

120

PAN

CTCP Tập đoàn PAN

31,070

30,680

HOSE

121

PCE

CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Trung

24,900

23,700

HNX

122

PET

Tổng CTCP Dịch vụ Tổng Hợp Dầu Khí

35,360

34,450

HOSE

123

PGC

Tổng công ty Gas Petrolimex - CTCP

22,490

18,520

HOSE

124

PGD

CTCP Phân Phối khí Thấp áp dầu khí Việt Nam

47,060

39,840

HOSE

125

PGI

Tổng CTCP Bảo Hiểm Petrolimex

31,200

30,350

HOSE

126

PHC

CTCP Xây dựng Phục Hưng Holdings 

8,950

7,120

HOSE

127

PHR

CTCP Cao Su Phước Hòa

78,650

77,480

HOSE

128

PIC

CTCP Đầu tư Điện lực 3

32,500

29,200

HNX

129

PJT

CTCP Vận tải xăng dầu đường thuỷ Petrolimex

13,190

13,060

HOSE

130

PLC

Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex - CTCP

39,000

32,300

HNX

131

PLX

Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam

63,500

58,430

HOSE

132

PMB

CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Bắc

15,200

12,800

HNX

133

PMC

CTCP Dược phẩm dược liệu Pharmedic

125,400

112,800

HNX

134

POW

Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP

18,200

16,960

HOSE

135

PPC

CTCP Nhiệt điện Phả Lại

20,930

16,180

HOSE

136

PPP

CTCP Dược phẩm Phong Phú

22,000

21,300

HNX

137

PSD

CTCP Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí

17,500

16,500

HNX

138

PSE

CTCP Phân bón và Hóa chất dầu khí Đông Nam Bộ

13,300

13,000

HNX

139

PSI

CTCP Chứng khoán Dầu khí

11,400

9,800

HNX

140

PSW

CTCP Phân bón và Hóa chất dầu khí Tây Nam Bộ

12,400

10,100

HNX

141

PTI

Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Bưu điện

44,400

42,200

HNX

142

PVC

Tổng công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí - CTCP

19,200

16,900

HNX

143

PVD

Tổng Công ty cổ phần Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí

40,620

35,420

HOSE

144

PVG

CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam

11,800

8,800

HNX

145

PVI

CTCP PVI

69,500

58,300

HNX

146

PVP

CTCP Vận tải Dầu khí Thái Bình Dương

21,840

21,510

HOSE

147

PVS

Tổng CTCP Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí Việt Nam

54,800

52,900

HNX

148

PVT

Tổng CTCP Vận Tải Dầu Khí

36,790

36,660

HOSE

149

REE

CTCP Cơ Điện Lạnh

90,350

86,710

HOSE

150

S99

CTCP SCI

14,400

11,300

HNX

151

SAB

Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước Giải Khát Sài Gòn

88,010

76,050

HOSE

152

SBA

CTCP Sông Ba

41,730

39,320

HOSE

153

SCI

CTCP SCI E&C

16,900

12,800

HNX

154

SFG

CTCP Phân Bón Miền Nam

17,810

13,780

HOSE

155

SGN

CTCP Phục vụ Mặt đất Sài Gòn

105,300

103,870

HOSE

156

SHA

CTCP Sơn Hà Sài Gòn

5,980

5,650

HOSE

157

SIP

CTCP Đầu tư Sài Gòn VRG

105,040

94,250

HOSE

158

SJE

CTCP Sông Đà 11

31,600

30,400

HNX

159

SKG

CTCP Tàu cao tốc Superdong - Kiên Giang

18,260

16,830

HOSE

160

SMB

CTCP Bia Sài Gòn - Miền Trung

47,710

46,600

HOSE

161

SRC

CTCP Cao Su Sao Vàng

39,400

36,010

HOSE

162

ST8

CTCP Đầu tư phát triển ST8

12,350

10,340

HOSE

163

STK

CTCP Sợi Thế Kỷ

39,000

26,650

HOSE

164

SVC

CTCP Dịch Vụ Tổng Hợp Sài Gòn

44,850

33,410

HOSE

165

SVT

CTCP Công nghệ Sài Gòn Viễn Đông

16,120

14,560

HOSE

166

SZB

CTCP Sonadezi Long Bình

55,600

53,400

HNX

167

SZL

CTCP Sonadezi Long Thành

58,370

52,450

HOSE

168

TA9

CTCP Xây lắp Thành An 96

18,480

14,800

HNX

169

TCD

CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải

9,300

6,740

HOSE

170

TCL

CTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng

48,490

45,760

HOSE

171

TCT

CTCP Cáp Treo Núi Bà Tây Ninh

33,800

23,330

HOSE

172

TEG

CTCP Năng lượng và Bất động sản Trường Thành

11,540

11,180

HOSE

173

TFC

CTCP Trang

35,000

31,000

HNX

174

TIG

CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long

20,700

18,000

HNX

175

TIP

CTCP Phát triển Khu công nghiệp Tín Nghĩa

30,550

30,290

HOSE

176

TLH

CTCP Tập đoàn thép Tiến Lên

10,800

5,720

HOSE

177

TMP

CTCP Thủy điện Thác Mơ

89,700

86,970

HOSE

178

TMS

CTCP Transimex

69,160

58,370

HOSE

179

TN1

CTCP Thương mại Dịch vụ TNS Holdings

17,940

14,230

HOSE

180

TRA

CTCP Traphaco

104,650

100,360

HOSE

181

TSB

CTCP Ắc quy Tia Sáng

68,600

60,800

HNX

182

TTL

Tổng Công ty Thăng Long - CTCP

10,200

9,700

HNX

183

TV2

CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 2

50,000

41,270

HOSE

184

TVD

CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin

17,960

15,800

HNX

185

TVS

CTCP Chứng khoán Thiên Việt

31,460

30,290

HOSE

186

TVT

Tổng Công ty Việt Thắng - CTCP

21,190

20,990

HOSE

187

UIC

CTCP Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị IDICO

49,920

49,400

HOSE

188

UNI

CTCP Đầu Tư Và Phát Triển Sao Mai Việt

13,900

9,200

HNX

189

VCA

CTCP Thép VICASA - VNSTEEL

12,480

11,380

HOSE

190

VCC

CTCP Vinaconex 25

14,100

12,800

HNX

191

VCG

Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây Dựng Việt Nam

24,500

24,310

HOSE

192

VCI

CTCP Chứng Khoán Bản Việt

64,610

46,670

HOSE

193

VCS

CTCP VICOSTONE

105,300

85,100

HNX

194

VDS

CTCP Chứng khoán Rồng Việt 

30,000

28,400

HOSE

195

VGC

Tổng công ty Viglacera - CTCP

57,460

57,070

HOSE

196

VIB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam

29,510

25,150

HOSE

197

VID

CTCP Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông

8,020

7,000

HOSE

198

VIF

Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam - CTCP

25,800

23,000

HNX

199

VIP

CTCP vận tải xăng dầu VIPCO

19,880

16,960

HOSE

200

VMC

CTCP Vimeco

10,400

8,800

HNX

201

VMD

CTCP Y Dược phẩm VIMEDIMEX

25,000

23,790

HOSE

202

VMS

CTCP Phát triển Hàng hải

39,600

26,100

HNX

203

VND

CTCP Chứng Khoán VNDirect

23,140

19,760

HOSE

204

VNF

CTCP VINAFREIGHT

15,300

13,500

HNX

205

VNS

CTCP Ánh Dương Việt Nam

16,700

13,320

HOSE

206

VOS

CTCP Vận tải Biển Việt Nam

24,500

20,860

HOSE

207

VPG

CTCP Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Phát

18,520

18,130

HOSE

208

VRC

CTCP Bất động sản và Đầu tư VRC

11,840

10,280

HOSE

209

VSA

CTCP Đại lý Hàng hải Việt Nam

43,600

31,800

HNX

210

VSC

CTCP Container Việt Nam

27,750

22,880

HOSE

211

VSH

CTCP Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh

69,420

64,930

HOSE

212

VTO

CTCP Vận Tải Xăng Dầu Vitaco

17,550

16,770

HOSE

  1. Thời gian áp dụng
  • Từ ngày 03/10/2024: Áp dụng giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa mới.

Trân trọng.

CHI TIẾT XEM TẠI ĐÂY

Banner PHS
Logo PHS

Trụ sở: Tầng 21, Phú Mỹ Hưng Tower, 08 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 

(Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày - trừ thứ 7, chủ nhật và các ngày lễ) 

1900 25 23 58
support@phs.vn
Kết nối với chúng tôi:

Đăng ký nhận tin

Tải app PHS-Mobile Trading

Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú HưngCông ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng