CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN PHÚ HƯNG __________ Số: 154/2023/TB-QLRR |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ TP.HCM, ngày 16 tháng 06 năm 2023 |
THÔNG BÁO
V/v: Thay đổi tỷ lệ cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo
Căn cứ:
- Biên bản họp của Hội Đồng Quản Lý Rủi Ro vào ngày 16/06/2023
Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng xin trân trọng thông báo đến Quý khách hàng về việc thay đổi tỷ lệ cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo hiện tại như sau:
- Thay đổi tỷ lệ cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo:
STT |
Mã cổ phiếu |
Tên |
Tỷ lệ MR cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa (%) |
Tỷ lệ DP cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa (%) |
Sàn |
||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||||
1 |
ACC |
CTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC |
20 |
20 |
30 |
50 |
HOSE |
2 |
ACL |
CTCP XNK Thuỷ sản Cửu Long An Giang |
40 |
40 |
40 |
50 |
HOSE |
3 |
ADG |
CTCP Clever Group |
40 |
40 |
40 |
50 |
HOSE |
4 |
ADS |
CTCP Damsan |
30 |
30 |
40 |
50 |
HOSE |
5 |
ASG |
CTCP Tập đoàn ASG |
30 |
30 |
30 |
50 |
HOSE |
6 |
BAB |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á |
35 |
35 |
45 |
50 |
HNX |
7 |
BKG |
CTCP Đầu tư BKG Việt Nam |
30 |
30 |
30 |
50 |
HOSE |
8 |
BTS |
CTCP Xi măng Vicem Bút Sơn |
30 |
30 |
30 |
50 |
HNX |
9 |
CAG |
CTCP Cảng An Giang |
20 |
20 |
20 |
50 |
HNX |
10 |
CAP |
CTCP Lâm nông sản thực phẩm Yên Bái |
20 |
20 |
30 |
50 |
HNX |
11 |
CCL |
CTCP Đầu tư và Phát triển Đô thị Dầu khí Cửu Long |
30 |
30 |
40 |
50 |
HOSE |
12 |
CDN |
CTCP Cảng Đà Nẵng |
20 |
20 |
30 |
50 |
HNX |
13 |
CEO |
CTCP Tập đoàn C.E.O |
30 |
30 |
30 |
50 |
HNX |
14 |
CKG |
CTCP Tập đoàn Tư vấn Đầu tư Xây dựng Kiên Giang |
30 |
30 |
40 |
50 |
HOSE |
15 |
CLH |
CTCP Xi măng La Hiên VVMI |
30 |
30 |
40 |
50 |
HNX |
16 |
CLL |
CTCP Cảng Cát Lái |
35 |
35 |
45 |
50 |
HOSE |
17 |
CRE |
CTCP Bất động sản Thế Kỷ |
40 |
40 |
40 |
50 |
HOSE |
18 |
CSC |
CTCP Tập đoàn COTANA |
30 |
30 |
40 |
50 |
HNX |
19 |
D11 |
CTCP Địa ốc 11 |
15 |
15 |
25 |
50 |
HNX |
20 |
D2D |
CTCP Phát Triển Đô Thị Công Nghiệp Số 2 |
45 |
45 |
45 |
50 |
HOSE |
21 |
DAT |
CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển Thủy sản |
15 |
15 |
15 |
50 |
HOSE |
22 |
DHA |
CTCP Hóa An |
35 |
35 |
35 |
50 |
HOSE |
23 |
DHT |
CTCP Dược phẩm Hà Tây |
30 |
30 |
40 |
50 |
HNX |
24 |
DQC |
CTCP bóng đèn Điện Quang |
40 |
40 |
40 |
50 |
HOSE |
25 |
DSN |
CTCP Công Viên Nước Đầm Sen |
20 |
20 |
30 |
50 |
HOSE |
26 |
DTA |
CTCP Đệ Tam |
35 |
35 |
35 |
50 |
HOSE |
27 |
DTK |
Tổng công ty Điện lực TKV - CTCP |
10 |
10 |
20 |
50 |
HNX |
28 |
DVG |
CTCP Tập đoàn Sơn Đại Việt |
25 |
25 |
35 |
50 |
HNX |
29 |
EID |
CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Hà Nội |
20 |
20 |
30 |
50 |
HNX |
30 |
FCM |
CTCP Khoáng sản FECON |
30 |
30 |
40 |
50 |
HOSE |
31 |
GDT |
CTCP chế biến Gỗ Đức Thành |
30 |
30 |
40 |
50 |
HOSE |
32 |
GIC |
CTCP Đầu tư Dịch vụ và Phát triển Xanh |
20 |
20 |
20 |
50 |
HNX |
33 |
GLT |
CTCP Kỹ thuật Điện Toàn Cầu |
10 |
10 |
20 |
50 |
HNX |
34 |
GMH |
CTCP Minh Hưng Quảng Trị |
20 |
20 |
20 |
50 |
HOSE |
35 |
HAP |
CTCP Tập Đoàn Hapaco |
30 |
30 |
40 |
50 |
HOSE |
36 |
HCD |
CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD |
30 |
30 |
30 |
50 |
HOSE |
37 |
HJS |
CTCP Thuỷ điện Nậm Mu |
10 |
10 |
20 |
50 |
HNX |
38 |
HLC |
CTCP Than Hà Lầm - Vinacomin |
20 |
20 |
20 |
30 |
HNX |
39 |
HOM |
CTCP Xi măng Vicem Hoàng Mai |
20 |
20 |
30 |
50 |
HNX |
40 |
HQC |
CTCP Tư vấn Thương mại Dịch vụ Địa Ốc Hoàng Quân |
30 |
30 |
30 |
40 |
HOSE |
41 |
HRC |
CTCP Cao su Hòa Bình |
20 |
20 |
30 |
50 |
HOSE |
42 |
HTI |
CTCP Đầu Tư Phát Triển Hạ Tầng IDICO |
30 |
30 |
40 |
50 |
HOSE |
43 |
HTN |
CTCP Hưng Thịnh Incons |
40 |
40 |
40 |
50 |
HOSE |
44 |
HTV |
CTCP Logistics Vicem |
10 |
10 |
20 |
50 |
HOSE |
45 |
HUB |
CTCP Xây lắp Thừa Thiên Huế |
20 |
20 |
30 |
50 |
HOSE |
46 |
HVH |
CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC |
20 |
20 |
30 |
50 |
HOSE |
47 |
HVT |
CTCP Hóa chất Việt Trì |
20 |
20 |
30 |
50 |
HNX |
48 |
IDI |
CTCP Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I |
40 |
40 |
40 |
50 |
HOSE |
49 |
ILB |
CTCP ICD Tân Cảng - Long Bình |
30 |
30 |
40 |
50 |
HOSE |
50 |
INN |
CTCP Bao bì và in Nông Nghiệp |
30 |
30 |
30 |
40 |
HNX |
51 |
IPA |
CTCP Tập đoàn Đầu tư I.P.A |
30 |
30 |
30 |
40 |
HNX |
52 |
ITC |
CTCP Đầu tư - Kinh doanh nhà |
30 |
30 |
30 |
40 |
HOSE |
53 |
ITD |
CTCP Công nghệ Tiên Phong |
25 |
25 |
25 |
50 |
HOSE |
54 |
KPF |
CTCP Đầu tư Tài chính Hoàng Minh |
20 |
20 |
20 |
30 |
HOSE |
55 |
L18 |
CTCP Đầu tư và xây dựng số 18 |
30 |
30 |
30 |
50 |
HNX |
56 |
LAS |
CTCP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao |
40 |
40 |
40 |
50 |
HNX |
57 |
LBM |
CTCP Khoáng sản và Vật liệu Xây dựng Lâm Đồng |
20 |
20 |
30 |
50 |
HOSE |
58 |
LGC |
CTCP Đầu tư Cầu đường CII |
10 |
10 |
20 |
50 |
HOSE |
59 |
LIG |
CTCP LICOGI 13 |
30 |
30 |
40 |
50 |
HNX |
60 |
LPB |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt |
40 |
40 |
40 |
50 |
HOSE |
61 |
MBG |
CTCP Tập đoàn MBG |
30 |
30 |
30 |
50 |
HNX |
62 |
MDC |
CTCP Than Mông Dương - Vinacomin |
20 |
20 |
30 |
50 |
HNX |
63 |
MVB |
Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP |
10 |
10 |
10 |
20 |
HNX |
64 |
NBC |
CTCP Than Núi Béo - Vinacomin |
30 |
30 |
40 |
50 |
HNX |
65 |
NBP |
CTCP Nhiệt điện Ninh Bình |
20 |
20 |
30 |
50 |
HNX |
66 |
NET |
CTCP Bột giặt NET |
20 |
20 |
30 |
50 |
HNX |
67 |
NHA |
Tổng công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội |
20 |
20 |
20 |
50 |
HOSE |
68 |
NHH |
CTCP Nhựa Hà Nội |
30 |
30 |
40 |
50 |
HOSE |
69 |
NNC |
CTCP Đá Núi Nhỏ |
30 |
30 |
40 |
50 |
HOSE |
70 |
NTH |
CTCP Thủy điện Nước trong |
10 |
10 |
20 |
50 |
HNX |
71 |
ORS |
CTCP Chứng khoán Tiên Phong |
30 |
30 |
30 |
50 |
HOSE |
72 |
PCT |
CTCP Vận tải Khí và Hóa chất Việt Nam |
25 |
25 |
25 |
50 |
HNX |
73 |
PGD |
CTCP Phân Phối khí Thấp áp dầu khí Việt Nam |
30 |
30 |
40 |
50 |
HOSE |
74 |
PGS |
CTCP Kinh doanh Khí miền Nam |
30 |
30 |
40 |
50 |
HNX |
75 |
PGV |
Tổng Công ty Phát điện 3 - CTCP |
45 |
45 |
45 |
50 |
HOSE |
76 |
PHC |
CTCP Xây dựng Phục Hưng Holdings |
30 |
30 |
40 |
50 |
HOSE |
77 |
PJT |
CTCP Vận tải xăng dầu đường thuỷ Petrolimex |
20 |
20 |
30 |
50 |
HOSE |
78 |
PMB |
CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Bắc |
40 |
40 |
40 |
50 |
HNX |
79 |
PMC |
CTCP Dược phẩm dược liệu Pharmedic |
10 |
10 |
20 |
50 |
HNX |
80 |
PPP |
CTCP Dược phẩm Phong Phú |
15 |
15 |
25 |
50 |
HNX |
81 |
PPS |
CTCP Dịch vụ Kỹ thuật điện lực dầu khí Việt Nam |
30 |
30 |
40 |
50 |
HNX |
82 |
PRE |
Tổng CTCP Tái bảo hiểm PVI |
30 |
30 |
40 |
50 |
HNX |
83 |
PSE |
CTCP Phân bón và Hóa chất dầu khí Đông Nam Bộ |
40 |
40 |
40 |
50 |
HNX |
84 |
PSI |
CTCP Chứng khoán Dầu khí |
10 |
10 |
10 |
50 |
HNX |
85 |
PSW |
CTCP Phân bón và Hóa chất dầu khí Tây Nam Bộ |
30 |
30 |
30 |
50 |
HNX |
86 |
QCG |
CTCP Quốc Cường Gia Lai |
30 |
30 |
30 |
50 |
HOSE |
87 |
SBA |
CTCP Sông Ba |
30 |
30 |
40 |
50 |
HOSE |
88 |
SD5 |
CTCP Sông Đà 5 |
20 |
20 |
30 |
50 |
HNX |
89 |
SD9 |
CTCP Sông Đà 9 |
20 |
20 |
30 |
50 |
HNX |
90 |
SDG |
CTCP Sadico Cần Thơ |
10 |
10 |
20 |
50 |
HNX |
91 |
SED |
CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Phương Nam |
40 |
40 |
40 |
50 |
HNX |
92 |
SGN |
CTCP Phục vụ Mặt đất Sài Gòn |
20 |
20 |
30 |
50 |
HOSE |
93 |
SGT |
CTCP Công nghệ Viễn Thông Sài Gòn |
30 |
30 |
30 |
50 |
HOSE |
94 |
SHA |
CTCP Sơn Hà Sài Gòn |
35 |
35 |
45 |
50 |
HOSE |
95 |
SHN |
CTCP Đầu tư Tổng hợp Hà Nội |
20 |
20 |
30 |
50 |
HNX |
96 |
SHP |
CTCP Thủy điện Miền Nam |
20 |
20 |
30 |
50 |
HOSE |
97 |
SKG |
CTCP Tàu cao tốc Superdong - Kiên Giang |
40 |
40 |
40 |
50 |
HOSE |
98 |
STG |
CTCP Kho Vận Miền Nam |
20 |
20 |
30 |
50 |
HOSE |
99 |
TA9 |
CTCP Xây lắp Thành An 96 |
20 |
20 |
30 |
50 |
HNX |
100 |
TDC |
CTCP Kinh doanh và Phát triển Bình Dương |
20 |
20 |
20 |
30 |
HOSE |
101 |
TDN |
CTCP Than Đèo Nai - Vinacomin |
10 |
10 |
20 |
50 |
HNX |
102 |
TEG |
CTCP Năng lượng và Bất động sản Trường Thành |
30 |
30 |
30 |
40 |
HOSE |
103 |
THG |
CTCP Đầu tư và Xây dựng Tiền Giang |
30 |
30 |
30 |
50 |
HOSE |
104 |
THT |
CTCP Than Hà Tu - Vinacomin |
20 |
20 |
30 |
50 |
HNX |
105 |
TIG |
CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long |
30 |
30 |
30 |
50 |
HNX |
106 |
TIP |
CTCP Phát triển Khu công nghiệp Tín Nghĩa |
35 |
35 |
35 |
50 |
HOSE |
107 |
TKU |
CTCP Công nghiệp Tung Kuang |
10 |
10 |
20 |
50 |
HNX |
108 |
TMB |
CTCP Kinh doanh Than Miền Bắc - Vinacomin |
10 |
10 |
20 |
50 |
HNX |
109 |
TMT |
CTCP Ô tô TMT |
30 |
30 |
30 |
40 |
HOSE |
110 |
TN1 |
CTCP Thương mại Dịch vụ TNS Holdings |
10 |
10 |
20 |
50 |
HOSE |
111 |
TTA |
CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành |
35 |
25 |
35 |
25 |
HOSE |
112 |
TTL |
Tổng Công ty Thăng Long - CTCP |
10 |
10 |
10 |
50 |
HNX |
113 |
TVS |
CTCP Chứng khoán Thiên Việt |
35 |
35 |
45 |
50 |
HOSE |
114 |
TVT |
Tổng Công ty Việt Thắng - CTCP |
30 |
30 |
40 |
50 |
HOSE |
115 |
TYA |
CTCP Dây và Cáp Điện Taya Việt Nam |
30 |
30 |
40 |
50 |
HOSE |
116 |
UIC |
CTCP Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị IDICO |
10 |
10 |
20 |
50 |
HOSE |
117 |
VC1 |
CTCP Xây dựng Số 1 |
10 |
10 |
20 |
50 |
HNX |
118 |
VCC |
CTCP Vinaconex 25 |
30 |
30 |
40 |
50 |
HNX |
119 |
VID |
CTCP Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông |
10 |
10 |
20 |
50 |
HOSE |
120 |
VIF |
Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam - CTCP |
20 |
20 |
30 |
50 |
HNX |
121 |
VIT |
CTCP Viglacera Tiên Sơn |
20 |
20 |
30 |
50 |
HNX |
122 |
VNS |
CTCP Ánh Dương Việt Nam |
40 |
40 |
40 |
50 |
HOSE |
123 |
VPG |
CTCP Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Phát |
30 |
30 |
30 |
50 |
HOSE |
124 |
VRC |
CTCP Bất động sản và Đầu tư VRC |
30 |
30 |
30 |
40 |
HOSE |
125 |
VSI |
CTCP Đầu tư và Xây dựng Cấp thoát nước |
30 |
30 |
30 |
50 |
HOSE |
126 |
VTB |
CTCP Viettronics Tân Bình |
10 |
10 |
20 |
50 |
HOSE |
127 |
VTO |
CTCP Vận Tải Xăng Dầu Vitaco |
40 |
40 |
40 |
50 |
HOSE |
128 |
VTV |
CTCP Năng lượng và Môi trường Vicem |
20 |
20 |
30 |
50 |
HNX |
129 |
YBM |
CTCP Khoáng sản công nghiệp Yên Bái |
20 |
20 |
30 |
50 |
HOSE |
130 |
YEG |
CTCP Tập đoàn Yeah1 |
15 |
15 |
15 |
25 |
HOSE |
- Thời gian áp dụng:
- Từ ngày 19/06/2023: Áp dụng tỷ lệ cho vay và/ hoặc tính tài sản đảm bảo mới.
Trân trọng.
CHI TIẾT XEM TẠI ĐÂY