Tin tức
130 cổ phiếu: TB Thay đổi tỷ lệ cho vay và/hoặc tính TSĐB

130 cổ phiếu: TB Thay đổi tỷ lệ cho vay và/hoặc tính TSĐB

16/06/2023

Banner PHS

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN PHÚ HƯNG

__________

Số: 154/2023/TB-QLRR

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

TP.HCM, ngày 16 tháng 06 năm 2023

THÔNG BÁO

V/v: Thay đổi tỷ lệ cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo

Căn cứ:

- Biên bản họp của Hội Đồng Quản Lý Rủi Ro vào ngày 16/06/2023

Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng xin trân trọng thông báo đến Quý khách hàng về việc thay đổi tỷ lệ cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo hiện tại như sau:

  1. Thay đổi tỷ lệ cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo:

STT

Mã cổ phiếu

Tên

Tỷ lệ MR cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa (%)

Tỷ lệ DP cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa (%)

Sàn

Mới

Mới

1

ACC

CTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC

20

20

30

50

HOSE

2

ACL

CTCP XNK Thuỷ sản Cửu Long An Giang

40

40

40

50

HOSE

3

ADG

CTCP Clever Group

40

40

40

50

HOSE

4

ADS

CTCP Damsan

30

30

40

50

HOSE

5

ASG

CTCP Tập đoàn ASG

30

30

30

50

HOSE

6

BAB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á

35

35

45

50

HNX

7

BKG

CTCP Đầu tư BKG Việt Nam

30

30

30

50

HOSE

8

BTS

CTCP Xi măng Vicem Bút Sơn

30

30

30

50

HNX

9

CAG

CTCP Cảng An Giang

20

20

20

50

HNX

10

CAP

CTCP Lâm nông sản thực phẩm Yên Bái

20

20

30

50

HNX

11

CCL

CTCP Đầu tư và Phát triển Đô thị Dầu khí Cửu Long

30

30

40

50

HOSE

12

CDN

CTCP Cảng Đà Nẵng

20

20

30

50

HNX

13

CEO

CTCP Tập đoàn C.E.O

30

30

30

50

HNX

14

CKG

CTCP Tập đoàn Tư vấn Đầu tư Xây dựng Kiên Giang

30

30

40

50

HOSE

15

CLH

CTCP Xi măng La Hiên VVMI

30

30

40

50

HNX

16

CLL

CTCP Cảng Cát Lái

35

35

45

50

HOSE

17

CRE

CTCP Bất động sản Thế Kỷ

40

40

40

50

HOSE

18

CSC

CTCP Tập đoàn COTANA

30

30

40

50

HNX

19

D11

CTCP Địa ốc 11

15

15

25

50

HNX

20

D2D

CTCP Phát Triển Đô Thị Công Nghiệp Số 2

45

45

45

50

HOSE

21

DAT

CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển Thủy sản

15

15

15

50

HOSE

22

DHA

CTCP Hóa An

35

35

35

50

HOSE

23

DHT

CTCP Dược phẩm Hà Tây

30

30

40

50

HNX

24

DQC

CTCP bóng đèn Điện Quang

40

40

40

50

HOSE

25

DSN

CTCP Công Viên Nước Đầm Sen

20

20

30

50

HOSE

26

DTA

CTCP Đệ Tam

35

35

35

50

HOSE

27

DTK

Tổng công ty Điện lực TKV - CTCP

10

10

20

50

HNX

28

DVG

CTCP Tập đoàn Sơn Đại Việt

25

25

35

50

HNX

29

EID

CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Hà Nội

20

20

30

50

HNX

30

FCM

CTCP Khoáng sản FECON

30

30

40

50

HOSE

31

GDT

CTCP chế biến Gỗ Đức Thành

30

30

40

50

HOSE

32

GIC

CTCP Đầu tư Dịch vụ và Phát triển Xanh

20

20

20

50

HNX

33

GLT

CTCP Kỹ thuật Điện Toàn Cầu

10

10

20

50

HNX

34

GMH

CTCP Minh Hưng Quảng Trị

20

20

20

50

HOSE

35

HAP

CTCP Tập Đoàn Hapaco

30

30

40

50

HOSE

36

HCD

CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD

30

30

30

50

HOSE

37

HJS

CTCP Thuỷ điện Nậm Mu

10

10

20

50

HNX

38

HLC

CTCP Than Hà Lầm - Vinacomin

20

20

20

30

HNX

39

HOM

CTCP Xi măng Vicem Hoàng Mai

20

20

30

50

HNX

40

HQC

CTCP Tư vấn Thương mại Dịch vụ Địa Ốc Hoàng Quân

30

30

30

40

HOSE

41

HRC

CTCP Cao su Hòa Bình

20

20

30

50

HOSE

42

HTI

CTCP Đầu Tư Phát Triển Hạ Tầng IDICO

30

30

40

50

HOSE

43

HTN

CTCP Hưng Thịnh Incons

40

40

40

50

HOSE

44

HTV

CTCP Logistics Vicem

10

10

20

50

HOSE

45

HUB

CTCP Xây lắp Thừa Thiên Huế

20

20

30

50

HOSE

46

HVH

CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC

20

20

30

50

HOSE

47

HVT

CTCP Hóa chất Việt Trì

20

20

30

50

HNX

48

IDI

CTCP Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I

40

40

40

50

HOSE

49

ILB

CTCP ICD Tân Cảng - Long Bình

30

30

40

50

HOSE

50

INN

CTCP Bao bì và in Nông Nghiệp

30

30

30

40

HNX

51

IPA

CTCP Tập đoàn Đầu tư I.P.A

30

30

30

40

HNX

52

ITC

CTCP Đầu tư - Kinh doanh nhà

30

30

30

40

HOSE

53

ITD

CTCP Công nghệ Tiên Phong

25

25

25

50

HOSE

54

KPF

CTCP Đầu tư Tài chính Hoàng Minh

20

20

20

30

HOSE

55

L18

CTCP Đầu tư và xây dựng số 18

30

30

30

50

HNX

56

LAS

CTCP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao

40

40

40

50

HNX

57

LBM

CTCP Khoáng sản và Vật liệu Xây dựng Lâm Đồng

20

20

30

50

HOSE

58

LGC

CTCP Đầu tư Cầu đường CII

10

10

20

50

HOSE

59

LIG

CTCP LICOGI 13

30

30

40

50

HNX

60

LPB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt

40

40

40

50

HOSE

61

MBG

CTCP Tập đoàn MBG

30

30

30

50

HNX

62

MDC

CTCP Than Mông Dương - Vinacomin

20

20

30

50

HNX

63

MVB

Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP

10

10

10

20

HNX

64

NBC

CTCP Than Núi Béo - Vinacomin

30

30

40

50

HNX

65

NBP

CTCP Nhiệt điện Ninh Bình

20

20

30

50

HNX

66

NET

CTCP Bột giặt NET

20

20

30

50

HNX

67

NHA

Tổng công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội

20

20

20

50

HOSE

68

NHH

CTCP Nhựa Hà Nội

30

30

40

50

HOSE

69

NNC

CTCP Đá Núi Nhỏ

30

30

40

50

HOSE

70

NTH

CTCP Thủy điện Nước trong

10

10

20

50

HNX

71

ORS

CTCP Chứng khoán Tiên Phong

30

30

30

50

HOSE

72

PCT

CTCP Vận tải Khí và Hóa chất Việt Nam

25

25

25

50

HNX

73

PGD

CTCP Phân Phối khí Thấp áp dầu khí Việt Nam

30

30

40

50

HOSE

74

PGS

CTCP Kinh doanh Khí miền Nam

30

30

40

50

HNX

75

PGV

Tổng Công ty Phát điện 3 - CTCP

45

45

45

50

HOSE

76

PHC

CTCP Xây dựng Phục Hưng Holdings

30

30

40

50

HOSE

77

PJT

CTCP Vận tải xăng dầu đường thuỷ Petrolimex

20

20

30

50

HOSE

78

PMB

CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Bắc

40

40

40

50

HNX

79

PMC

CTCP Dược phẩm dược liệu Pharmedic

10

10

20

50

HNX

80

PPP

CTCP Dược phẩm Phong Phú

15

15

25

50

HNX

81

PPS

CTCP Dịch vụ Kỹ thuật điện lực dầu khí Việt Nam

30

30

40

50

HNX

82

PRE

Tổng CTCP Tái bảo hiểm PVI

30

30

40

50

HNX

83

PSE

CTCP Phân bón và Hóa chất dầu khí Đông Nam Bộ

40

40

40

50

HNX

84

PSI

CTCP Chứng khoán Dầu khí

10

10

10

50

HNX

85

PSW

CTCP Phân bón và Hóa chất dầu khí Tây Nam Bộ

30

30

30

50

HNX

86

QCG

CTCP Quốc Cường Gia Lai

30

30

30

50

HOSE

87

SBA

CTCP Sông Ba

30

30

40

50

HOSE

88

SD5

CTCP Sông Đà 5

20

20

30

50

HNX

89

SD9

CTCP Sông Đà 9

20

20

30

50

HNX

90

SDG

CTCP Sadico Cần Thơ

10

10

20

50

HNX

91

SED

CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Phương Nam

40

40

40

50

HNX

92

SGN

CTCP Phục vụ Mặt đất Sài Gòn

20

20

30

50

HOSE

93

SGT

CTCP Công nghệ Viễn Thông Sài Gòn

30

30

30

50

HOSE

94

SHA

CTCP Sơn Hà Sài Gòn

35

35

45

50

HOSE

95

SHN

CTCP Đầu tư Tổng hợp Hà Nội

20

20

30

50

HNX

96

SHP

CTCP Thủy điện Miền Nam

20

20

30

50

HOSE

97

SKG

CTCP Tàu cao tốc Superdong - Kiên Giang

40

40

40

50

HOSE

98

STG

CTCP Kho Vận Miền Nam

20

20

30

50

HOSE

99

TA9

CTCP Xây lắp Thành An 96

20

20

30

50

HNX

100

TDC

CTCP Kinh doanh và Phát triển Bình Dương

20

20

20

30

HOSE

101

TDN

CTCP Than Đèo Nai - Vinacomin

10

10

20

50

HNX

102

TEG

CTCP Năng lượng và Bất động sản Trường Thành

30

30

30

40

HOSE

103

THG

CTCP Đầu tư và Xây dựng Tiền Giang

30

30

30

50

HOSE

104

THT

CTCP Than Hà Tu - Vinacomin

20

20

30

50

HNX

105

TIG

CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long

30

30

30

50

HNX

106

TIP

CTCP Phát triển Khu công nghiệp Tín Nghĩa

35

35

35

50

HOSE

107

TKU

CTCP Công nghiệp Tung Kuang

10

10

20

50

HNX

108

TMB

CTCP Kinh doanh Than Miền Bắc - Vinacomin

10

10

20

50

HNX

109

TMT

CTCP Ô tô TMT

30

30

30

40

HOSE

110

TN1

CTCP Thương mại Dịch vụ TNS Holdings

10

10

20

50

HOSE

111

TTA

CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành

35

25

35

25

HOSE

112

TTL

Tổng Công ty Thăng Long - CTCP

10

10

10

50

HNX

113

TVS

CTCP Chứng khoán Thiên Việt

35

35

45

50

HOSE

114

TVT

Tổng Công ty Việt Thắng - CTCP

30

30

40

50

HOSE

115

TYA

CTCP Dây và Cáp Điện Taya Việt Nam

30

30

40

50

HOSE

116

UIC

CTCP Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị IDICO

10

10

20

50

HOSE

117

VC1

CTCP Xây dựng Số 1

10

10

20

50

HNX

118

VCC

CTCP Vinaconex 25

30

30

40

50

HNX

119

VID

CTCP Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông

10

10

20

50

HOSE

120

VIF

Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam - CTCP

20

20

30

50

HNX

121

VIT

CTCP Viglacera Tiên Sơn

20

20

30

50

HNX

122

VNS

CTCP Ánh Dương Việt Nam

40

40

40

50

HOSE

123

VPG

CTCP Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Phát

30

30

30

50

HOSE

124

VRC

CTCP Bất động sản và Đầu tư VRC

30

30

30

40

HOSE

125

VSI

CTCP Đầu tư và Xây dựng Cấp thoát nước

30

30

30

50

HOSE

126

VTB

CTCP Viettronics Tân Bình

10

10

20

50

HOSE

127

VTO

CTCP Vận Tải Xăng Dầu Vitaco

40

40

40

50

HOSE

128

VTV

CTCP Năng lượng và Môi trường Vicem

20

20

30

50

HNX

129

YBM

CTCP Khoáng sản công nghiệp Yên Bái

20

20

30

50

HOSE

130

YEG

CTCP Tập đoàn Yeah1

15

15

15

25

HOSE

 

  1. Thời gian áp dụng:
  • Từ ngày 19/06/2023: Áp dụng tỷ lệ cho vay và/ hoặc tính tài sản đảm bảo mới.

Trân trọng.

CHI TIẾT XEM TẠI ĐÂY

Banner PHS
Logo PHS

Trụ sở: Tầng 21, Phú Mỹ Hưng Tower, 08 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 

(Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày - trừ thứ 7, chủ nhật và các ngày lễ) 

1900 25 23 58
support@phs.vn
Kết nối với chúng tôi:

Đăng ký nhận tin

Tải app PHS-Mobile Trading

Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú HưngCông ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng