Tin tức
109 cổ phiếu: TB Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa

109 cổ phiếu: TB Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa

15/06/2023

Banner PHS

CÔNG TY CỔ PHẦN

CHỨNG KHOÁN PHÚ HƯNG

__________

Số: 152/2023/TB-QLRR

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

TP.HCM, ngày 15 tháng 06 năm 2023

THÔNG BÁO

V/v: Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa

Căn cứ:

  • Biên bản họp của Hội Đồng Quản Lý Rủi Ro vào ngày 15/06/2023

Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng xin trân trọng thông báo đến Quý khách hàng về việc thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa hiện tại như sau:

  1. Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa:

STT

Mã cổ phiếu

Tên cổ phiếu

Giá cho vay và/hoặc tính TSĐB

tối đa (VND)

Sàn giao dịch

Mới

1

ACB

Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu

30,680

28,140

HOSE

2

ACC

CTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC

23,330

17,550

HOSE

3

ACL

CTCP XNK Thuỷ sản Cửu Long An Giang

26,060

16,250

HOSE

4

ADG

CTCP Clever Group

48,360

47,900

HOSE

5

ADS

CTCP Damsan

23,270

19,890

HOSE

6

ASG

CTCP Tập đoàn ASG

35,880

29,700

HOSE

7

BAB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á

22,100

18,460

HNX

8

BAX

CTCP Thống Nhất

96,200

70,200

HNX

9

BFC

CTCP Phân Bón Bình Điền

28,340

24,240

HOSE

10

BMC

CTCP Khoáng Sản Bình Định

19,760

17,870

HOSE

11

BNA

CTCP Đầu tư sản xuất Bảo Ngọc

24,400

17,940

HNX

12

BTS

CTCP Xi măng Vicem Bút Sơn

10,920

8,450

HNX

13

BVH

Tập đoàn Bảo Việt

65,650

57,980

HOSE

14

C32

CTCP CIC39

32,630

24,500

HOSE

15

CAG

CTCP Cảng An Giang

14,600

11,440

HNX

16

CAP

CTCP Lâm nông sản thực phẩm Yên Bái

104,600

87,100

HNX

17

CCL

CTCP Đầu tư và Phát triển Đô thị Dầu khí Cửu Long

12,610

9,590

HOSE

18

CLH

CTCP Xi măng La Hiên VVMI

37,800

36,140

HNX

19

CMG

CTCP Tập đoàn Công nghệ CMC

78,000

58,240

HOSE

20

D11

CTCP Địa ốc 11

20,900

19,500

HNX

21

DAT

CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển Thủy sản

14,690

14,230

HOSE

22

DCM

CTCP Phân Bón Dầu Khí Cà Mau

37,440

32,760

HOSE

23

DPM

Tổng công ty Phân Bón và Hóa Chất Dầu Khí - CTCP

53,360

42,900

HOSE

24

DRC

CTCP Cao Su Đà Nẵng

27,950

26,390

HOSE

25

DRL

CTCP Thủy điện - Điện Lực 3

85,150

81,900

HOSE

26

DTA

CTCP Đệ Tam

13,650

9,950

HOSE

27

DTK

Tổng công ty Điện lực TKV - CTCP

15,700

15,080

HNX

28

DXP

CTCP Cảng Đoạn Xá

18,200

16,900

HNX

29

FMC

CTCP Thực Phẩm Sao Ta

67,080

54,600

HOSE

30

GDT

CTCP chế biến Gỗ Đức Thành

53,170

37,700

HOSE

31

GLT

CTCP Kỹ thuật Điện Toàn Cầu

34,840

24,180

HNX

32

GMH

CTCP Minh Hưng Quảng Trị

23,000

14,170

HOSE

33

HAP

CTCP Tập Đoàn Hapaco

10,370

6,910

HOSE

34

HAR

CTCP Đầu tư Thương mại Bất động sản An Dương Thảo Điền

7,390

6,070

HOSE

35

HDA

CTCP Hãng Sơn Đông Á

16,200

7,800

HNX

36

HJS

CTCP Thuỷ điện Nậm Mu

58,500

42,900

HNX

37

HOM

CTCP Xi măng Vicem Hoàng Mai

10,100

6,890

HNX

38

HT1

CTCP Xi măng VICEM Hà Tiên

20,020

19,370

HOSE

39

HTI

CTCP Đầu Tư Phát Triển Hạ Tầng IDICO

24,310

21,450

HOSE

40

HTV

CTCP Logistics Vicem

17,680

13,000

HOSE

41

HVH

CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC

9,040

8,520

HOSE

42

ICT

CTCP Viễn thông – Tin học Bưu điện

20,730

16,770

HOSE

43

ILB

CTCP ICD Tân Cảng - Long Bình

45,500

40,690

HOSE

44

INN

CTCP Bao bì và in Nông Nghiệp

64,300

46,540

HNX

45

ITD

CTCP Công nghệ Tiên Phong

16,770

15,080

HOSE

46

KDH

CTCP Đầu Tư và Kinh doanh Nhà Khang Điền

40,430

40,100

HOSE

47

KPF

CTCP Đầu tư Tài chính Hoàng Minh

12,020

11,570

HOSE

48

MDC

CTCP Than Mông Dương - Vinacomin

17,000

16,250

HNX

49

MSH

CTCP May Sông Hồng

57,330

46,280

HOSE

50

MSN

CTCP Tập Đoàn Masan

105,000

77,100

HOSE

51

NBP

CTCP Nhiệt điện Ninh Bình

21,300

18,850

HNX

52

NET

CTCP Bột giặt NET

66,900

55,900

HNX

53

NKG

CTCP Thép Nam Kim

23,300

22,230

HOSE

54

NSC

CTCP Tập đoàn Giống cây trồng Việt Nam

105,820

91,520

HOSE

55

NTP

CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

56,200

49,010

HNX

56

PAC

CTCP Pin Ắc Quy Miền Nam

45,370

39,650

HOSE

57

PCE

CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Trung

33,000

30,290

HNX

58

PDN

CTCP Cảng Đồng Nai

195,000

114,920

HOSE

59

PGC

Tổng công ty Gas Petrolimex - CTCP

26,000

20,540

HOSE

60

PGI

Tổng CTCP Bảo Hiểm Petrolimex

35,490

35,100

HOSE

61

PGS

CTCP Kinh doanh Khí miền Nam

37,700

34,970

HNX

62

PHC

CTCP Xây dựng Phục Hưng Holdings 

11,330

9,620

HOSE

63

PMB

CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Bắc

19,500

14,950

HNX

64

PMC

CTCP Dược phẩm dược liệu Pharmedic

107,900

89,700

HNX

65

PPP

CTCP Dược phẩm Phong Phú

19,200

17,680

HNX

66

PRE

Tổng CTCP Tái bảo hiểm PVI

24,800

21,970

HNX

67

PSI

CTCP Chứng khoán Dầu khí

13,000

11,440

HNX

68

PSW

CTCP Phân bón và Hóa chất dầu khí Tây Nam Bộ

18,400

11,050

HNX

69

PVG

CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam

14,170

12,090

HNX

70

RCL

CTCP Địa ốc Chợ Lớn

23,100

17,290

HNX

71

SD5

CTCP Sông Đà 5

12,700

10,530

HNX

72

SDG

CTCP Sadico Cần Thơ

23,270

20,670

HNX

73

SED

CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Phương Nam

27,300

24,440

HNX

74

SFG

CTCP Phân Bón Miền Nam

18,460

12,350

HOSE

75

SFI

CTCP Đại lý Vận tải SAFI

58,890

43,680

HOSE

76

SHA

CTCP Sơn Hà Sài Gòn

7,240

5,990

HOSE

77

SHN

CTCP Đầu tư Tổng hợp Hà Nội

11,400

10,010

HNX

78

SMB

CTCP Bia Sài Gòn - Miền Trung

56,550

50,050

HOSE

79

SRC

CTCP Cao Su Sao Vàng

29,250

26,260

HOSE

80

SVC

CTCP Dịch Vụ Tổng Hợp Sài Gòn

101,000

57,130

HOSE

81

SZB

CTCP Sonadezi Long Bình

43,800

39,000

HNX

82

SZL

CTCP Sonadezi Long Thành

79,170

68,250

HOSE

83

TA9

CTCP Xây lắp Thành An 96

20,800

14,690

HNX

84

TCT

CTCP Cáp Treo Núi Bà Tây Ninh

49,660

33,670

HOSE

85

TDN

CTCP Than Đèo Nai - Vinacomin

16,900

14,430

HNX

86

TDP

CTCP Thuận Đức

25,000

22,320

HOSE

87

THG

CTCP Đầu tư và Xây dựng Tiền Giang

64,870

61,490

HOSE

88

THT

CTCP Than Hà Tu - Vinacomin

16,500

15,860

HNX

89

TKU

CTCP Công nghiệp Tung Kuang

23,400

15,600

HNX

90

TLG

CTCP Tập đoàn Thiên Long

79,040

73,320

HOSE

91

TMS

CTCP Transimex

85,020

61,100

HOSE

92

TN1

CTCP Thương mại Dịch vụ TNS Holdings

33,410

21,840

HOSE

93

TNG

CTCP Đầu tư và Thương mại TNG

32,760

24,180

HNX

94

TRC

CTCP Cao Su Tây Ninh

53,000

38,350

HOSE

95

TTL

Tổng Công ty Thăng Long - CTCP

14,820

11,310

HNX

96

TVT

Tổng Công ty Việt Thắng - CTCP

36,140

28,080

HOSE

97

TYA

CTCP Dây và Cáp Điện Taya Việt Nam

19,500

15,080

HOSE

98

UIC

CTCP Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị IDICO

56,550

41,860

HOSE

99

VC1

CTCP Xây dựng Số 1

13,000

12,350

HNX

100

VCC

CTCP Vinaconex 25

22,100

16,510

HNX

101

VHC

CTCP Vĩnh Hoàn

84,500

78,910

HOSE

102

VHL

CTCP Viglacera Hạ Long

26,000

23,790

HNX

103

VID

CTCP Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông

9,110

7,560

HOSE

104

VIT

CTCP Viglacera Tiên Sơn

22,700

22,230

HNX

105

VNF

CTCP VINAFREIGHT

20,800

12,740

HNX

106

VTO

CTCP Vận Tải Xăng Dầu Vitaco

13,390

11,420

HOSE

107

VTV

CTCP Năng lượng và Môi trường Vicem

8,000

6,890

HNX

108

WCS

CTCP Bến xe Miền Tây

221,100

218,010

HNX

109

YBM

CTCP Khoáng sản công nghiệp Yên Bái

10,330

9,990

HOSE

 

  1. Thời gian áp dụng

- Từ ngày 16/06/2023: Áp dụng giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa mới.

Trân trọng.

CHI TIẾT XEM TẠI ĐÂY

Banner PHS
Logo PHS

Trụ sở: Tầng 21, Phú Mỹ Hưng Tower, 08 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 

(Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày - trừ thứ 7, chủ nhật và các ngày lễ) 

1900 25 23 58
support@phs.vn
Kết nối với chúng tôi:

Đăng ký nhận tin

Tải app PHS-Mobile Trading

Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú HưngCông ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng