CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN PHÚ HƯNG __________ Số: 152/2023/TB-QLRR |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ TP.HCM, ngày 15 tháng 06 năm 2023 |
THÔNG BÁO
V/v: Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa
Căn cứ:
- Biên bản họp của Hội Đồng Quản Lý Rủi Ro vào ngày 15/06/2023
Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng xin trân trọng thông báo đến Quý khách hàng về việc thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa hiện tại như sau:
- Thay đổi giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa:
STT |
Mã cổ phiếu |
Tên cổ phiếu |
Giá cho vay và/hoặc tính TSĐB tối đa (VND) |
Sàn giao dịch |
|
Cũ |
Mới |
||||
1 |
ACB |
Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu |
30,680 |
28,140 |
HOSE |
2 |
ACC |
CTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC |
23,330 |
17,550 |
HOSE |
3 |
ACL |
CTCP XNK Thuỷ sản Cửu Long An Giang |
26,060 |
16,250 |
HOSE |
4 |
ADG |
CTCP Clever Group |
48,360 |
47,900 |
HOSE |
5 |
ADS |
CTCP Damsan |
23,270 |
19,890 |
HOSE |
6 |
ASG |
CTCP Tập đoàn ASG |
35,880 |
29,700 |
HOSE |
7 |
BAB |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á |
22,100 |
18,460 |
HNX |
8 |
BAX |
CTCP Thống Nhất |
96,200 |
70,200 |
HNX |
9 |
BFC |
CTCP Phân Bón Bình Điền |
28,340 |
24,240 |
HOSE |
10 |
BMC |
CTCP Khoáng Sản Bình Định |
19,760 |
17,870 |
HOSE |
11 |
BNA |
CTCP Đầu tư sản xuất Bảo Ngọc |
24,400 |
17,940 |
HNX |
12 |
BTS |
CTCP Xi măng Vicem Bút Sơn |
10,920 |
8,450 |
HNX |
13 |
BVH |
Tập đoàn Bảo Việt |
65,650 |
57,980 |
HOSE |
14 |
C32 |
CTCP CIC39 |
32,630 |
24,500 |
HOSE |
15 |
CAG |
CTCP Cảng An Giang |
14,600 |
11,440 |
HNX |
16 |
CAP |
CTCP Lâm nông sản thực phẩm Yên Bái |
104,600 |
87,100 |
HNX |
17 |
CCL |
CTCP Đầu tư và Phát triển Đô thị Dầu khí Cửu Long |
12,610 |
9,590 |
HOSE |
18 |
CLH |
CTCP Xi măng La Hiên VVMI |
37,800 |
36,140 |
HNX |
19 |
CMG |
CTCP Tập đoàn Công nghệ CMC |
78,000 |
58,240 |
HOSE |
20 |
D11 |
CTCP Địa ốc 11 |
20,900 |
19,500 |
HNX |
21 |
DAT |
CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển Thủy sản |
14,690 |
14,230 |
HOSE |
22 |
DCM |
CTCP Phân Bón Dầu Khí Cà Mau |
37,440 |
32,760 |
HOSE |
23 |
DPM |
Tổng công ty Phân Bón và Hóa Chất Dầu Khí - CTCP |
53,360 |
42,900 |
HOSE |
24 |
DRC |
CTCP Cao Su Đà Nẵng |
27,950 |
26,390 |
HOSE |
25 |
DRL |
CTCP Thủy điện - Điện Lực 3 |
85,150 |
81,900 |
HOSE |
26 |
DTA |
CTCP Đệ Tam |
13,650 |
9,950 |
HOSE |
27 |
DTK |
Tổng công ty Điện lực TKV - CTCP |
15,700 |
15,080 |
HNX |
28 |
DXP |
CTCP Cảng Đoạn Xá |
18,200 |
16,900 |
HNX |
29 |
FMC |
CTCP Thực Phẩm Sao Ta |
67,080 |
54,600 |
HOSE |
30 |
GDT |
CTCP chế biến Gỗ Đức Thành |
53,170 |
37,700 |
HOSE |
31 |
GLT |
CTCP Kỹ thuật Điện Toàn Cầu |
34,840 |
24,180 |
HNX |
32 |
GMH |
CTCP Minh Hưng Quảng Trị |
23,000 |
14,170 |
HOSE |
33 |
HAP |
CTCP Tập Đoàn Hapaco |
10,370 |
6,910 |
HOSE |
34 |
HAR |
CTCP Đầu tư Thương mại Bất động sản An Dương Thảo Điền |
7,390 |
6,070 |
HOSE |
35 |
HDA |
CTCP Hãng Sơn Đông Á |
16,200 |
7,800 |
HNX |
36 |
HJS |
CTCP Thuỷ điện Nậm Mu |
58,500 |
42,900 |
HNX |
37 |
HOM |
CTCP Xi măng Vicem Hoàng Mai |
10,100 |
6,890 |
HNX |
38 |
HT1 |
CTCP Xi măng VICEM Hà Tiên |
20,020 |
19,370 |
HOSE |
39 |
HTI |
CTCP Đầu Tư Phát Triển Hạ Tầng IDICO |
24,310 |
21,450 |
HOSE |
40 |
HTV |
CTCP Logistics Vicem |
17,680 |
13,000 |
HOSE |
41 |
HVH |
CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC |
9,040 |
8,520 |
HOSE |
42 |
ICT |
CTCP Viễn thông – Tin học Bưu điện |
20,730 |
16,770 |
HOSE |
43 |
ILB |
CTCP ICD Tân Cảng - Long Bình |
45,500 |
40,690 |
HOSE |
44 |
INN |
CTCP Bao bì và in Nông Nghiệp |
64,300 |
46,540 |
HNX |
45 |
ITD |
CTCP Công nghệ Tiên Phong |
16,770 |
15,080 |
HOSE |
46 |
KDH |
CTCP Đầu Tư và Kinh doanh Nhà Khang Điền |
40,430 |
40,100 |
HOSE |
47 |
KPF |
CTCP Đầu tư Tài chính Hoàng Minh |
12,020 |
11,570 |
HOSE |
48 |
MDC |
CTCP Than Mông Dương - Vinacomin |
17,000 |
16,250 |
HNX |
49 |
MSH |
CTCP May Sông Hồng |
57,330 |
46,280 |
HOSE |
50 |
MSN |
CTCP Tập Đoàn Masan |
105,000 |
77,100 |
HOSE |
51 |
NBP |
CTCP Nhiệt điện Ninh Bình |
21,300 |
18,850 |
HNX |
52 |
NET |
CTCP Bột giặt NET |
66,900 |
55,900 |
HNX |
53 |
NKG |
CTCP Thép Nam Kim |
23,300 |
22,230 |
HOSE |
54 |
NSC |
CTCP Tập đoàn Giống cây trồng Việt Nam |
105,820 |
91,520 |
HOSE |
55 |
NTP |
CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong |
56,200 |
49,010 |
HNX |
56 |
PAC |
CTCP Pin Ắc Quy Miền Nam |
45,370 |
39,650 |
HOSE |
57 |
PCE |
CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Trung |
33,000 |
30,290 |
HNX |
58 |
PDN |
CTCP Cảng Đồng Nai |
195,000 |
114,920 |
HOSE |
59 |
PGC |
Tổng công ty Gas Petrolimex - CTCP |
26,000 |
20,540 |
HOSE |
60 |
PGI |
Tổng CTCP Bảo Hiểm Petrolimex |
35,490 |
35,100 |
HOSE |
61 |
PGS |
CTCP Kinh doanh Khí miền Nam |
37,700 |
34,970 |
HNX |
62 |
PHC |
CTCP Xây dựng Phục Hưng Holdings |
11,330 |
9,620 |
HOSE |
63 |
PMB |
CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Bắc |
19,500 |
14,950 |
HNX |
64 |
PMC |
CTCP Dược phẩm dược liệu Pharmedic |
107,900 |
89,700 |
HNX |
65 |
PPP |
CTCP Dược phẩm Phong Phú |
19,200 |
17,680 |
HNX |
66 |
PRE |
Tổng CTCP Tái bảo hiểm PVI |
24,800 |
21,970 |
HNX |
67 |
PSI |
CTCP Chứng khoán Dầu khí |
13,000 |
11,440 |
HNX |
68 |
PSW |
CTCP Phân bón và Hóa chất dầu khí Tây Nam Bộ |
18,400 |
11,050 |
HNX |
69 |
PVG |
CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam |
14,170 |
12,090 |
HNX |
70 |
RCL |
CTCP Địa ốc Chợ Lớn |
23,100 |
17,290 |
HNX |
71 |
SD5 |
CTCP Sông Đà 5 |
12,700 |
10,530 |
HNX |
72 |
SDG |
CTCP Sadico Cần Thơ |
23,270 |
20,670 |
HNX |
73 |
SED |
CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Phương Nam |
27,300 |
24,440 |
HNX |
74 |
SFG |
CTCP Phân Bón Miền Nam |
18,460 |
12,350 |
HOSE |
75 |
SFI |
CTCP Đại lý Vận tải SAFI |
58,890 |
43,680 |
HOSE |
76 |
SHA |
CTCP Sơn Hà Sài Gòn |
7,240 |
5,990 |
HOSE |
77 |
SHN |
CTCP Đầu tư Tổng hợp Hà Nội |
11,400 |
10,010 |
HNX |
78 |
SMB |
CTCP Bia Sài Gòn - Miền Trung |
56,550 |
50,050 |
HOSE |
79 |
SRC |
CTCP Cao Su Sao Vàng |
29,250 |
26,260 |
HOSE |
80 |
SVC |
CTCP Dịch Vụ Tổng Hợp Sài Gòn |
101,000 |
57,130 |
HOSE |
81 |
SZB |
CTCP Sonadezi Long Bình |
43,800 |
39,000 |
HNX |
82 |
SZL |
CTCP Sonadezi Long Thành |
79,170 |
68,250 |
HOSE |
83 |
TA9 |
CTCP Xây lắp Thành An 96 |
20,800 |
14,690 |
HNX |
84 |
TCT |
CTCP Cáp Treo Núi Bà Tây Ninh |
49,660 |
33,670 |
HOSE |
85 |
TDN |
CTCP Than Đèo Nai - Vinacomin |
16,900 |
14,430 |
HNX |
86 |
TDP |
CTCP Thuận Đức |
25,000 |
22,320 |
HOSE |
87 |
THG |
CTCP Đầu tư và Xây dựng Tiền Giang |
64,870 |
61,490 |
HOSE |
88 |
THT |
CTCP Than Hà Tu - Vinacomin |
16,500 |
15,860 |
HNX |
89 |
TKU |
CTCP Công nghiệp Tung Kuang |
23,400 |
15,600 |
HNX |
90 |
TLG |
CTCP Tập đoàn Thiên Long |
79,040 |
73,320 |
HOSE |
91 |
TMS |
CTCP Transimex |
85,020 |
61,100 |
HOSE |
92 |
TN1 |
CTCP Thương mại Dịch vụ TNS Holdings |
33,410 |
21,840 |
HOSE |
93 |
TNG |
CTCP Đầu tư và Thương mại TNG |
32,760 |
24,180 |
HNX |
94 |
TRC |
CTCP Cao Su Tây Ninh |
53,000 |
38,350 |
HOSE |
95 |
TTL |
Tổng Công ty Thăng Long - CTCP |
14,820 |
11,310 |
HNX |
96 |
TVT |
Tổng Công ty Việt Thắng - CTCP |
36,140 |
28,080 |
HOSE |
97 |
TYA |
CTCP Dây và Cáp Điện Taya Việt Nam |
19,500 |
15,080 |
HOSE |
98 |
UIC |
CTCP Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị IDICO |
56,550 |
41,860 |
HOSE |
99 |
VC1 |
CTCP Xây dựng Số 1 |
13,000 |
12,350 |
HNX |
100 |
VCC |
CTCP Vinaconex 25 |
22,100 |
16,510 |
HNX |
101 |
VHC |
CTCP Vĩnh Hoàn |
84,500 |
78,910 |
HOSE |
102 |
VHL |
CTCP Viglacera Hạ Long |
26,000 |
23,790 |
HNX |
103 |
VID |
CTCP Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông |
9,110 |
7,560 |
HOSE |
104 |
VIT |
CTCP Viglacera Tiên Sơn |
22,700 |
22,230 |
HNX |
105 |
VNF |
CTCP VINAFREIGHT |
20,800 |
12,740 |
HNX |
106 |
VTO |
CTCP Vận Tải Xăng Dầu Vitaco |
13,390 |
11,420 |
HOSE |
107 |
VTV |
CTCP Năng lượng và Môi trường Vicem |
8,000 |
6,890 |
HNX |
108 |
WCS |
CTCP Bến xe Miền Tây |
221,100 |
218,010 |
HNX |
109 |
YBM |
CTCP Khoáng sản công nghiệp Yên Bái |
10,330 |
9,990 |
HOSE |
- Thời gian áp dụng
- Từ ngày 16/06/2023: Áp dụng giá cho vay và/hoặc tính tài sản đảm bảo tối đa mới.
Trân trọng.
CHI TIẾT XEM TẠI ĐÂY